Số Vô Tỉ và Căn Bậc Hai: Tổng Quan về Số Thực trong Toán Học

CHỦ ĐỀ 9. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. SỐ THỰC

I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

  1. Số vô tỉ
    Số vô tỉ là số có thể viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp số vô tỉ ký hiệu là I.

  2. Khái niệm căn bậc hai

    • Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x² = a.
    • Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: √a và -√a.
    • Số 0 chỉ có một căn bậc hai là chính nó.
    • Số âm không có căn bậc hai.
  3. Số thực
    Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực. Tập hợp các số thực được ký hiệu là R. Tập hợp số thực bao gồm: N ⊂ Z ⊂ Q ⊂ R.


II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1. Nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số

Phương pháp giải:

  • Nắm vững ký hiệu các tập hợp số.
  • Hiểu mối quan hệ giữa các tập hợp: N ⊂ Z ⊂ Q ⊂ R.

Bài 1:
1A. Điền dấu thích hợp vào ô trống:

  • 3 ___ Q ___ I ___ 2 ___ R ___ Z
  • N ___ {0} ___ N ___ Q ___ R
  • 5 ___ Z ___ 5,5 ___ Q ___ R

Bài 2:
1B. Điền dấu thích hợp vào ô trống:

  • 4 ___ Q ___ 4 ___ I ___ 4 ___ R ___ -3,27 ___ Q
  • 0,3(19) ___ I ___ N ___ Z ___ I ___ R

Bài 3:
Điền dấu thích hợp vào ô trống:

  • -1 ___ Z ___ 0 ___ Q ___ 2 ___ N
  • 1.5 ___ Q ___ 3 ___ R ___ -2.5 ___ I

Dạng 2. Tìm căn bậc hai của một số cho trước và tìm một số biết căn bậc hai của nó

Phương pháp giải:

  • Sử dụng định nghĩa căn bậc hai để tìm căn bậc hai của một số.
  • Lưu ý: Số dương có hai căn bậc hai đối nhau, số âm không có căn bậc hai.

2A. Tìm các căn bậc hai của 3 và 16.
2B. Tìm các căn bậc hai của 5 và 25.

3A. Điền số thích hợp vào ô trống:
a) \(\sqrt?\)  = 7; b) \(\sqrt169\) = ;
c) \(\sqrt?\)= 14; d) \(\sqrt{\frac{4}{9}} \) =

3B. Điền số thích hợp vào ô trống:
a) √? = 8; b) √? =6 ;
c) √? = 16; d) √? =4


Dạng 3. Thực hiện phép tính

Phương pháp giải:
Thực hiện đúng thứ tự phép tính, chú ý sử dụng tính chất các phép tính để tính hợp lý.

4A. Tính:
a) √9 + √16;

b) √25 - √4.

4B. Tính:
a) √36 + √49;

b) √81 - √64.


Dạng 4. Tìm x

Phương pháp giải:

  • Với a ≥ 0, x² = a ⟺ x = √a.

5A. Tìm x, biết:
a) x² - 4 = 0; b) x² - 9 = 0.

5B. Tìm x, biết:
a) x² - 5 = 0; b) x² - 16 = 0.


Dạng 5. So sánh hai số thực

Phương pháp giải:
Với a ≥ 0, b ≥ 0, ta có:

  • a = b ⟺ √a = √b
  • a < b ⟺ √a < √b

6A. So sánh các số thực sau:
a) √3 và √2;

b) √5 và 0,7.

6B. So sánh các số thực sau:
a) √7 và √8;

b) √9 và 8.

Tìm kiếm tài liệu học tập toán 7 tại: https://tailieuthi.net/shop/subcategory/115/toan

Chia sẻ bài viết
Bạn cần phải đăng nhập để đăng bình luận
Top