CHỦ ĐỀ 9. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. SỐ THỰC
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Số vô tỉ
Số vô tỉ là số có thể viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp số vô tỉ ký hiệu là I.
Khái niệm căn bậc hai
Số thực
Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực. Tập hợp các số thực được ký hiệu là R. Tập hợp số thực bao gồm: N ⊂ Z ⊂ Q ⊂ R.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số
Phương pháp giải:
Bài 1:
1A. Điền dấu thích hợp vào ô trống:
Bài 2:
1B. Điền dấu thích hợp vào ô trống:
Bài 3:
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
Dạng 2. Tìm căn bậc hai của một số cho trước và tìm một số biết căn bậc hai của nó
Phương pháp giải:
2A. Tìm các căn bậc hai của 3 và 16.
2B. Tìm các căn bậc hai của 5 và 25.
3A. Điền số thích hợp vào ô trống:
a) \(\sqrt?\) = 7; b) \(\sqrt169\) = ;
c) \(\sqrt?\)= 14; d) \(\sqrt{\frac{4}{9}} \) =
3B. Điền số thích hợp vào ô trống:
a) √? = 8; b) √? =6 ;
c) √? = 16; d) √? =4
Dạng 3. Thực hiện phép tính
Phương pháp giải:
Thực hiện đúng thứ tự phép tính, chú ý sử dụng tính chất các phép tính để tính hợp lý.
4A. Tính:
a) √9 + √16;
b) √25 - √4.
4B. Tính:
a) √36 + √49;
b) √81 - √64.
Dạng 4. Tìm x
Phương pháp giải:
5A. Tìm x, biết:
a) x² - 4 = 0; b) x² - 9 = 0.
5B. Tìm x, biết:
a) x² - 5 = 0; b) x² - 16 = 0.
Dạng 5. So sánh hai số thực
Phương pháp giải:
Với a ≥ 0, b ≥ 0, ta có:
6A. So sánh các số thực sau:
a) √3 và √2;
b) √5 và 0,7.
6B. So sánh các số thực sau:
a) √7 và √8;
b) √9 và 8.
Tìm kiếm tài liệu học tập toán 7 tại: https://tailieuthi.net/shop/subcategory/115/toan