Câu 1: Câu kể (câu trần thuật) là những câu được dùng để làm gì?
A. Kể, tả hoặc giới thiệu về sự vật, sự việc.
B. Nói lên ý kiến hoặc tâm tư, tình cảm của mỗi người.
C. Nêu yêu cầu, mong muốn hoặc nguyện vọng của mình.
D. A và B đều đúng
Câu 2: Cuối câu kể thường có dấu gì?
A. dấu chấm
B. dấu hỏi
C. dấu chấm than
D. dấu phẩy
Câu 3: Trong các câu dưới đây, câu nào là câu kể?
A. Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét giấy thấm vào mồm.
B. Răng câu bé bị đau, phải không?
C. Ôi, răng đau quá!
D. Con về nhà trước đi.
Câu 4: Câu kể Ai là gì? Gồm có mấy bộ phận? đó là những bộ phận nào?
A. Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì, con gì)?
B. Vị ngữ trả lời cho câu hỏi Là gì (là ai, là con gì)?
C. Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi Là gì (là ai, là con gì)?
D. A và B đều đúng
Câu 5: Câu kể Ai là gì? Được dùng để làm gì?
A. Cho biết hành động của một người, một vật nào đó.
B. Giới thiệu hoặc nêu nhận định về một người, một vật nào đó.
C. Bày tỏ tình cảm với một người, một vật nào đó.
D. Giới thiệu về một người, một vật nào đó.
Câu 6: Trong câu kể Ai là gì? Vị ngữ được nối với chủ ngữ bằng từ gì?
A. và
B. đã
C. là
D. vì
Câu 7: Câu khiến (câu cầu khiến) dùng để làm gì?
A. Dùng để bày tỏ tình cảm, cảm xúc của người nói, người viết với người khác
B. Dùng để giới thiệu bản thân người nói, người viết với người khác
C. Dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, mong muốn,… của người nói, người viết với người khác.
D. Dùng để nêu thắc mắc cần được giải đáp của người nói, người viết với người khác
Câu 8: Dòng nào nói đúng nhất dấu hiệu nhận biết của câu cầu khiến?
A. Sử dụng từ cầu khiến
B. Sử dụng ngữ điệu cầu khiến
C. Thường kết thúc câu bằng dấu chấm than
D. Gồm cả A, B và C
Câu 9: Câu cầu khiến là câu như thế nào?
A. Là câu có những từ cầu khiến như: hãy, đừng, chớ,...đi, thôi, nào...hay ngữ điệu cầu khiến
B. Là câu có những từ để hỏi như: phải không, đúng không,...hay ngữ điệu để hỏi
C. Là câu có những từ biểu đạt cảm xúc như: ôi, chao, trời ơi,...
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 10: Câu khiến (câu cầu khiến) thường được kết thúc bằng dấu câu nào?
A. Dấu hỏi
B. Dấu chấm than hoặc dấu chấm
C. Dấu hỏi hoặc dấu ngã
D. Dấu ngã
Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là câu khiến?
A. Trời nắng quá!
B. Hôm nay, trời rất nắng.
C. Con vào nhà mang thêm cái ô kẻo trời nắng!
D. Trời có nắng lắm không?
Câu 12: Trong những câu nghi vấn sau, câu nào dùng để cầu khiến?
A. Chị khất tiền sưu đến chiều mai phải không? (Ngô Tất Tố)
B. Người thuê viết nay đâu? (Vũ Đình Liên)
C. Nhưng lại đằng này đã, về làm gì vội? (Nam Cao)
D. Chú mình muốn cùng tớ đùa vui không? (Tô Hoài)
Câu 13: Câu cầu khiến sau dùng để làm gì?
“Đi nhanh thôi cậu.”
A. Yêu cầu
B. Khuyên bảo
C. Ra lệnh
D. Đề nghị
Câu 14: Câu cầu khiến sau dùng để làm gì?
“Anh chớ có dây vào hắn mà rước họa vào thân”
A. Yêu cầu
B. Đề nghị
C. Khuyên bảo
D. Ra lệnh
Câu 15: Trong những câu sau, câu nào là câu cầu khiến:
A. Trời ơi! Sao nóng lâu thế?
B. Hỡi cảnh rừng ghê gớm của ta ơi!
C. Hãy bỏ rác đúng nơi quy định!
D. Chao ôi! Một ngày vắng mẹ sao dài đằng đẵng.
Câu 16: Câu cầu khiến trong những câu dưới đây là:
“Thôi đừng lo lắng. Cứ về đi. Trời phù hộ lão. Mụ già sẽ là nữ hoàng.”
A. Thôi đừng lo lắng
B. Cứ về đi
C. Mụ già sẽ là nữ hoàng
D. Cả A và B
Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi từ 17-20:
"Đêm nay mẹ không ngủ được. Ngày mai là ngày khai trường lớp Một của con. Mẹ sẽ đưa con đến trường, cầm tay con dắt qua cánh cổng, rồi buông tay mà nói: "Đi đi con! hãy can đảm lên! thế giới này là của con, bước qua cánh cổng trường là một thế giới kì diệu sẽ mở ra."
Câu 17: Có thể thay câu "Đi đi con!" bằng câu "Đi thôi con" được không?
A. Có
B. Không
Câu 18: Đoạn văn trên có sử dụng câu cầu khiến không?
A. Có
B. Không
Câu 19: Câu cầu khiến trong đoạn văn trên có tác dụng gì?
A. Bày tỏ cảm xúc
B. Ra lệnh
C. Đề nghị
D. Khuyên nhủ
Câu 20: Có bao nhiêu câu cầu khiến trong đoạn văn trên?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 1: Câu kể (câu trần thuật) là những câu được dùng để làm gì?
Đáp án: A. Kể, tả hoặc giới thiệu về sự vật, sự việc.
Câu 2: Cuối câu kể thường có dấu gì?
Đáp án: A. dấu chấm
Câu 3: Trong các câu dưới đây, câu nào là câu kể?
Đáp án: A. Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét giấy thấm vào mồm.
Câu 4: Câu kể "Ai là gì?" Gồm có mấy bộ phận? đó là những bộ phận nào?
Đáp án: D. A và B đều đúng
Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì, con gì)?
Vị ngữ trả lời cho câu hỏi Là gì (là ai, là con gì)?
Câu 5: Câu kể "Ai là gì?" Được dùng để làm gì?
Đáp án: B. Giới thiệu hoặc nêu nhận định về một người, một vật nào đó.
Câu 6: Trong câu kể "Ai là gì?" Vị ngữ được nối với chủ ngữ bằng từ gì?
Đáp án: C. là
Câu 7: Câu khiến (câu cầu khiến) dùng để làm gì?
Đáp án: C. Dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, mong muốn,… của người nói, người viết với người khác.
Câu 8: Dòng nào nói đúng nhất dấu hiệu nhận biết của câu cầu khiến?
Đáp án: D. Gồm cả A, B và C
Câu 9: Câu cầu khiến là câu như thế nào?
Đáp án: A. Là câu có những từ cầu khiến như: hãy, đừng, chớ,...đi, thôi, nào...hay ngữ điệu cầu khiến
Câu 10: Câu khiến (câu cầu khiến) thường được kết thúc bằng dấu câu nào?
Đáp án: B. Dấu chấm than hoặc dấu chấm
Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là câu khiến?
Đáp án: C. Con vào nhà mang thêm cái ô kẻo trời nắng!
Câu 12: Trong những câu nghi vấn sau, câu nào dùng để cầu khiến?
Đáp án: D. Chú mình muốn cùng tớ đùa vui không? (Tô Hoài)
Câu 13: Câu cầu khiến sau dùng để làm gì?
“Đi nhanh thôi cậu.”
Đáp án: B. Khuyên bảo
Câu 14: Câu cầu khiến sau dùng để làm gì?
“Anh chớ có dây vào hắn mà rước họa vào thân”
Đáp án: C. Khuyên bảo
Câu 15: Trong những câu sau, câu nào là câu cầu khiến:
Đáp án: C. Hãy bỏ rác đúng nơi quy định!
Câu 16: Câu cầu khiến trong những câu dưới đây là:
“Thôi đừng lo lắng. Cứ về đi. Trời phù hộ lão. Mụ già sẽ là nữ hoàng.”
Đáp án: D. Cả A và B
Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi từ 17-20:
"Đêm nay mẹ không ngủ được. Ngày mai là ngày khai trường lớp Một của con. Mẹ sẽ đưa con đến trường, cầm tay con dắt qua cánh cổng, rồi buông tay mà nói: "Đi đi con! hãy can đảm lên! thế giới này là của con, bước qua cánh cổng trường là một thế giới kì diệu sẽ mở ra."
Câu 17: Có thể thay câu "Đi đi con!" bằng câu "Đi thôi con" được không?
Đáp án: A. Có
Câu 18: Đoạn văn trên có sử dụng câu cầu khiến không?
Đáp án: A. Có
Câu 19: Câu cầu khiến trong đoạn văn trên có tác dụng gì?
Đáp án: D. Khuyên nhủ
Câu 20: Có bao nhiêu câu cầu khiến trong đoạn văn trên?
Đáp án: A. 2
Tìm kiếm tài liệu Ngữ Văn 8 tại đây