Câu 1: Bộ máy chính quyền thời Lê Sơ dược hoàn chỉnh nhất dưới thời vua nào?
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Thái Tông
C. Lê Nhân Tông
D. Lê Thánh Tông
Câu 2: Bộ “Quốc triều hình luật” hay “Luật Hồng Đức” được biên soạn và ban hành dưới thời vua nào?
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Thái Tông
C. Lê Thánh Tông
D. Lê Nhân Tông
Câu 3: Nội dung chính của bộ “Luật Hồng Đức” là gì?
A. Bảo vệ quyền lợi của vua, hoàng tộc, giai cấp thống trị và địa chủ phong kiến.
B. Khuyến khíc phát triển kinh tế và bảo vệ quyền lợi của người phụ nữ.
C. Bảo vệ quyền lợi của đông đảo nhân dân và người lao động.
D. Quy định việc tổ chức quân đội và nhiệm vụ của quân đội trong việc bảo vệ lãnh thổ đất nước; bảo vệ quyền lợi của những người tham gia quân đội.
Câu 4: Thời Lê sơ các công xưởng do nhà nước quản lý gọi là gì?
A. Phường hội
B. Quan xưởng
C. Làng nghề
D. Cục bách tác
Câu 5: Quốc gia Đại Việc thời kì này có vị trớ như thế nào ở Đông Nam Á?
A. Quốc gia cường thịnh nhất Đông Nam Á.
B. Quốc gia lớn nhất Đông Nam Á.
C. Quốc gia phát triển ở Đông Nam Á.
D. Quốc gia trung bình ở Đông Nam Á.
Câu 6: Thời Lê Sơ, tư tưởng, tôn giáo chiếm địa vị độc tôn trong xã hội là:
A. Phật giáo
B. Đạo giáo
C. Nho giáo
D. Thiên chúa giáo
Câu 7: Thời Lê sơ, văn học chữ Nôm có một vị trí quan trọng so với văn học chữ Hán nói lên điều gì?
A. Nhân dân ta có lòng yêu nước, tự hào dân tộc.
B. Chữ Nôm đã phát triển mạnh.
C. Nhà nước khuyến khích sử dụng chữ Nôm.
D. Chữ Nôm dần khẳng định giá trị, khả năng, vai trò trong nền văn học nước nhà.
Câu 8: Việc tuyển chọn tiến sĩ được tổ chức trong kì thi nào?
A. Thi Hội
B. Thi Hương
C. Thi Đình
D. Không qua thi cử mà do vua trực tiếp lựa chọn.
Câu 9: Bia tiến sĩ được xây dựng để làm gì?
A. Ghi chép lại tình hình giáo dục của đất nước qua từng năm.
B. Tôn vinh những người đỗ tiến sĩ trở lên.
C. Quy định việc thi cử, tuyển chọn tiến sĩ của nhà nước.
D. Ghi chép lại tình hình thi cử của đất nước qua từng năm.
Câu 10 : Ai là người được vinh danh là danh nhân văn hóa thế giới?
A. Nguyễn Trãi
B. Lê Thánh Tông
C. Ngô Sĩ Liên
D. Lương Thế Vinh
Câu 11: Thời Lê Thái Tổ, nhà vua chia cả nước thành
A. 5 đạo
B. 13 đạo thừa tuyên
C. 10 lộ
D. 5 phủ
Câu 12: Chính quyền phong kiến ở Việt Nam được hoàn thiện nhất dưới thời vua nào?
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Thánh Tông
C. Lê Nhân Tông
D. Lê Hiến Tông
Câu 13: Chính sách nào của vua Lê Thánh Tông đã giúp tập trung tối đa quyền lực vào tay nhà vua?
A. Bãi bỏ chức tể tướng, đại hành khiển thay bằng 6 bộ do vua trực tiếp quản lý
B. Chia cả nước thành 13 đạo thừa tuyên
C. Ban hành bộ luật Hồng Đức để bảo vệ lợi ích của triều đình
D. Tăng cường lực lượng quân đội triều đình
Câu 14: Bộ luật được ban hành dưới thời vua Lê Thánh Tông có tên gọi là gì?
A. Hình luật.
B.Hình thư.
C. Lê triều hình luật
D. Luật Hồng Đức
Câu 15: Quân đội thời Lê sơ được phiên chế thành những bộ phận nào?
A. Cấm quân và bộ binh.
B. Bộ binh và thủy binh.
C. Quân triều đình và quân địa phương
D. Cấm quân và quân ở các lộ
Câu 16: Cuộc cải cách hành chính của vua Lê Thánh Tông không mang ý nghĩa nào đối với tình hình Đại Việt?
A. Hoàn thiện bộ máy nhà nước
B. Đưa chế độ phong kiến Việt Nam phát triển lên đỉnh cao
C. Ổn định chính trị để phát triển kinh tế, văn hóa.
D. Thúc đẩy quá trình khai hoang và mở rộng lãnh thổ.
Câu 17: Chế độ ngụ binh ư nông không mang lại hiệu quả nào cho nhà Lê?
A. Đảm bảo được một lực lượng quân đội lớn sẵn sàng huy động khi cần
B. Đảm bảo lao động cho sản xuất nông nghiệp
C. Giảm được ngân khố quốc gia cho việc nuôi quân đội
D. Duy trì một lực lượng tại ngũ lớn phục vụ cho quá trình Nam tiến
Câu 18: “Một thước núi, một tấc sông của ta lẽ nào lại vứt bỏ…Kẻ nào dám đem một tấc đất của Thái Tổ làm mồi cho giặc, thì tội phải tru di” (Đại Việt sử kí toàn thư) Lời căn dặn trên của vua Lê Thái Tông phản ánh điều gì?
A. Ý thức về việc bảo vệ chủ quyền quốc gia dân tộc
B. Sách lược ngoại giao của nhà Lê đối với Trung Hoa
C. Chính sách đoàn kết để bảo vệ chủ quyền dân tộc
D. Chính sách Nam tiến của nhà Lê
Câu 19: Ý nào sau đây không phải là nội dung cơ bản được đề cập trong bộ luật Hồng Đức?
A. Bảo vệ quyền lợi của nhà vua, hoàng tộc, giai cấp thống trị
B. Khuyến khích sự phát triển của kinh tế nông nghiệp
C. Bảo vệ quyền lợi của người phụ nữ
D. Bảo vệ quyền lợi của nô tì
Câu 20: Điểm khác biệt cơ bản giữa tổ chức bộ máy nhà nước thời Lê sơ so với thời Lý- Trần là
A. Bộ máy nhà nước được hoàn chỉnh và tính tập quyền cao độ
B. Quyền lực của nhà vua bị hạn chế bởi tể tướng và đại hành khiển
C. Xuất hiện thêm 6 bộ tồn tại song song với tể tướng và đại hành khiển
D. Nhà nước được xây dựng trên cơ sở luật pháp
Câu 21: Anh (chị) có nhận xét gì về lãnh thổ Đại Việt dưới thời Lê Thánh Tông so với thời Trần?
A. Được mở rộng về phía Nam
B. Bị thu hẹp ở phía Bắc
C. Được mở rộng về phía Đông
D. Không có gì thay đổi
Câu 22: Điểm tiến bộ nhất của bộ luật Hồng Đức so với các bộ luật trong lịch sử phong kiến Việt Nam là gì?
A. Thực hiện chế độ hạn nô
B. Chú ý vào vệ sức kéo trong nông nghiệp
C. Chiếu cố đến những thành phần nhỏ bé, dễ bị tổn thương trong xã hội
D. Chú trọng bảo vệ chủ quyền quốc gia dân tộc
Đáp án tham khảo:
Câu 1: Đáp án D. Lê Thánh Tông.
Giải thích: Bộ máy chính quyền thời Lê Sơ được hoàn chỉnh và tập quyền cao nhất dưới thời vua Lê Thánh Tông.
Câu 2: Đáp án C. Lê Thánh Tông.
Giải thích: Bộ "Quốc triều hình luật" hay "Luật Hồng Đức" được biên soạn và ban hành dưới thời vua Lê Thánh Tông.
Câu 3: Đáp án A. Bảo vệ quyền lợi của vua, hoàng tộc, giai cấp thống trị và địa chủ phong kiến.
Giải thích: Bộ luật Hồng Đức nhằm bảo vệ quyền lợi của vua và giai cấp thống trị nhưng cũng có một số điều tiến bộ bảo vệ quyền phụ nữ và phát triển nông nghiệp.
Câu 4: Đáp án D. Cục bách tác.
Giải thích: Các công xưởng do nhà nước quản lý thời Lê Sơ được gọi là Cục bách tác, sản xuất nhiều sản phẩm cho triều đình.
Câu 5: Đáp án A. Quốc gia cường thịnh nhất Đông Nam Á.
Giải thích: Thời kỳ Lê Sơ, Đại Việt là quốc gia cường thịnh nhất Đông Nam Á về mọi mặt.
Câu 6: Đáp án C. Nho giáo.
Giải thích: Thời Lê Sơ, Nho giáo chiếm vị trí độc tôn, ảnh hưởng mạnh mẽ đến chính trị, văn hóa và giáo dục.
Câu 7: Đáp án D. Chữ Nôm dần khẳng định giá trị, khả năng, vai trò trong nền văn học nước nhà.
Giải thích: Văn học chữ Nôm phát triển, thể hiện lòng yêu nước và khẳng định giá trị văn hóa dân tộc.
Câu 8: Đáp án C. Thi Đình.
Giải thích: Kỳ thi Đình tuyển chọn tiến sĩ là kỳ thi cao nhất trong hệ thống giáo dục thời Lê Sơ.
Câu 9: Đáp án B. Tôn vinh những người đỗ tiến sĩ trở lên.
Giải thích: Bia tiến sĩ được dựng lên để tôn vinh và lưu danh những người đỗ đạt cao trong kỳ thi Đình.
Câu 10: Đáp án A. Nguyễn Trãi.
Giải thích: Nguyễn Trãi được UNESCO vinh danh là danh nhân văn hóa thế giới vì những đóng góp to lớn cho văn hóa và lịch sử Việt Nam.
Câu 11: Đáp án B. 13 đạo thừa tuyên.
Giải thích: Thời Lê Thái Tổ, cả nước được chia thành 13 đạo thừa tuyên để quản lý hành chính.
Câu 12: Đáp án B. Lê Thánh Tông.
Giải thích: Chính quyền phong kiến được hoàn thiện và tập quyền cao nhất dưới thời Lê Thánh Tông.
Câu 13: Đáp án A. Bãi bỏ chức tể tướng, đại hành khiển thay bằng 6 bộ do vua trực tiếp quản lý.
Giải thích: Chính sách này giúp tập trung tối đa quyền lực vào tay vua, tăng cường sự tập quyền.
Câu 14: Đáp án D. Luật Hồng Đức.
Giải thích: Bộ luật Hồng Đức được ban hành dưới thời Lê Thánh Tông, phản ánh nhiều tiến bộ trong luật pháp thời kỳ này.
Câu 15: Đáp án D. Cấm quân và quân ở các lộ.
Giải thích: Quân đội thời Lê Sơ được chia thành cấm quân bảo vệ kinh thành và quân ở các lộ đóng tại địa phương.
Câu 16: Đáp án D. Thúc đẩy quá trình khai hoang và mở rộng lãnh thổ.
Giải thích: Cuộc cải cách hành chính không trực tiếp thúc đẩy khai hoang và mở rộng lãnh thổ mà chủ yếu hoàn thiện bộ máy nhà nước.
Câu 17: Đáp án D. Duy trì một lực lượng tại ngũ lớn phục vụ cho quá trình Nam tiến.
Giải thích: Chính sách "ngụ binh ư nông" không nhằm duy trì lực lượng tại ngũ lớn mà để quân đội vừa sản xuất vừa sẵn sàng chiến đấu.
Câu 18: Đáp án A. Ý thức về việc bảo vệ chủ quyền quốc gia dân tộc.
Giải thích: Lời căn dặn của vua Lê Thái Tông thể hiện tinh thần bảo vệ chủ quyền lãnh thổ và độc lập dân tộc.
Câu 19: Đáp án D. Bảo vệ quyền lợi của nô tì.
Giải thích: Bộ luật Hồng Đức không đề cập đến việc bảo vệ quyền lợi của tầng lớp nô tì.
Câu 20: Đáp án A. Bộ máy nhà nước được hoàn chỉnh và tính tập quyền cao độ.
Giải thích: Thời Lê Sơ, bộ máy nhà nước được hoàn thiện với tính tập quyền cao, khác biệt với thời Lý - Trần.
Câu 21: Đáp án A. Được mở rộng về phía Nam.
Giải thích: Dưới thời Lê Thánh Tông, lãnh thổ Đại Việt được mở rộng đáng kể về phía Nam.
Câu 22: Đáp án C. Chiếu cố đến những thành phần nhỏ bé, dễ bị tổn thương trong xã hội.
Giải thích: Bộ luật Hồng Đức có nhiều điều khoản tiến bộ, bảo vệ quyền lợi của phụ nữ và những người yếu thế trong xã hội.
Tìm kiếm tài liệu học tập Lịch sử 7 tại đây