Câu 1: Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải miền Trung.
Câu 2: Đông Nam Bộ có tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất nước do
A. tài nguyên đất đa dạng.
B. có nhiều người nhập cư.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. lịch sử lãnh thổ khai thác lâu đời
Câu 3: Đâu không phải là thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Đông Nam Bộ
A. Địa hình và đất.
B. Khí hậu.
C. Cơ sở hạ tầng.
D. Nguồn nước.
Câu 4: Đâu không phải là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ
A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Khoáng sản.
C. Nguồn vốn.
D. Chính sách phát triển.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển công nghiệp của Đông Nam Bộ?
A. Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng
B. Có sự đa dạng hình thức tổ chức lãnh thổ.
C. Phát triển các khu công nghệ cao.
D. Diện tích lớn nhưng mật độ dân cư thấp.
Câu 6: Năm 2021, tỉ lệ gia tăng dân số của vùng là
A. 0,96%
B. 0,97%
C. 0,98%
D. 0,99%
Câu 7: Số dân Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % dân số cả nước?
A. 18,3%
B. 18,4%
C. 18,5%
D. 18,6%
Câu 8: Năm 2021, tỉ lệ dân thành thị Đông Nam Bộ đạt
A. 66,4%
B. 66,5%
C. 66,6%
D. 66,7%
Câu 9: Đâu là thế mạnh về điều kiện tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ?
A. Nguồn vốn.
B. Đất và địa hình.
C. Dân cư và nguồn lao động.
D. Cơ sở hạ tầng.
Câu 10: Đâu là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội của vùng Đông Nam Bộ?
A. Khí hậu.
B. Đất và địa hình.
C. Nguồn nước.
D. Cơ sở hạ tầng.
Câu 11: Đông Nam Bộ tiếp giáp với nước nào dưới đây?
A. Lào.
B. Thái Lan .
C. Trung Quốc.
D. Cam-pu-chia.
Câu 12: Đông Nam Bộ gồm bao nhiêu tỉnh?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 13: Năm 2021, diện tích của Đông Nam Bộ bao nhiêu nghìn km2?
A. 23,3
B. 23,4
C. 23,5
D. 23,6
Câu 14: Năm 2021, mật độ dân số Đông Nam Bộ là bao nhiêu người/ km2?
A. 776
B. 777
C. 778
D. 779
Câu 15: Năm 2021, số dân trong vùng Đông Nam Bộ đạt bao nhiêu triệu người?
A. 18,3
B. 18,4
C. 18,5
D. 18,6
Câu 16: Đông Nam Bộ bao gồm mấy thành phố trực thuộc Trung ương?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 2
Câu 17: Thành phố nào dưới đây không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Bình Dương.
B. Bình Phước.
C. Đồng Nai.
D. Bắc Cạn.
Câu 18: Nhà máy thủy điện nào dưới đây thuộc vùng Đông Nam Bộ
A. Yaly.
B. Sông Hinh.
C. Thác Bà.
D. Trị An.
Câu 19: Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là
A. Có đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn.
B. Có đất badan tập trung thành vùng lớn.
C. Sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.
D. Nhiệt độ quanh năm cao.
Câu 20: Về tự nhiên, vùng Đông Nam Bộ khác Tây Nguyên ở chỗ
A. Khí hậu ít có sự phân hóa theo độ cao.
B. Sông có giá trị hơn về thủy điện.
C. Nguồn nước ngầm phong phú hơn.
D. Có tiềm năng lớn về rừng.
Đáp án
Câu 1: A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Giải thích: Đông Nam Bộ không giáp với Trung du miền núi Bắc Bộ, vùng này giáp Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ, và Duyên hải miền Trung.
Câu 2: B. Có nhiều người nhập cư.
Giải thích: Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển, thu hút lượng lớn lao động nhập cư từ các vùng khác, dẫn đến tỉ lệ gia tăng dân số cao.
Câu 3: C. Cơ sở hạ tầng.
Giải thích: Cơ sở hạ tầng là điều kiện kinh tế - xã hội, không phải điều kiện tự nhiên hoặc tài nguyên thiên nhiên của Đông Nam Bộ.
Câu 4: B. Khoáng sản.
Giải thích: Đông Nam Bộ không có thế mạnh về khoáng sản, nhưng có lợi thế về lao động, vốn, và chính sách phát triển.
Câu 5: D. Diện tích lớn nhưng mật độ dân cư thấp.
Giải thích: Đông Nam Bộ có diện tích không lớn, nhưng mật độ dân cư cao nhất cả nước.
Câu 6: C. 0,98%.
Giải thích: Năm 2021, tỉ lệ gia tăng dân số của Đông Nam Bộ đạt 0,98%, cao hơn mức trung bình cả nước.
Câu 7: C. 18,5%.
Giải thích: Đông Nam Bộ chiếm 18,5% dân số cả nước, nhờ vào tỉ lệ sinh và nhập cư cao.
Câu 8: D. 66,7%.
Giải thích: Năm 2021, tỉ lệ dân thành thị ở Đông Nam Bộ là 66,7%, cao nhất cả nước.
Câu 9: B. Đất và địa hình.
Giải thích: Đông Nam Bộ có đất bazan, phù sa cổ, và địa hình bằng phẳng, rất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và công nghiệp.
Câu 10: D. Cơ sở hạ tầng.
Giải thích: Đông Nam Bộ có hệ thống giao thông, cảng biển, và khu công nghiệp hiện đại, là thế mạnh kinh tế - xã hội.
Câu 11: D. Cam-pu-chia.
Giải thích: Phía Tây Bắc Đông Nam Bộ giáp Campuchia qua các tỉnh Bình Phước và Tây Ninh.
Câu 12: B. 6.
Giải thích: Đông Nam Bộ gồm 6 tỉnh và thành phố, bao gồm TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, và Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 13: C. 23,5.
Giải thích: Diện tích Đông Nam Bộ năm 2021 là 23,5 nghìn km².
Câu 14: B. 777.
Giải thích: Năm 2021, mật độ dân số của Đông Nam Bộ là 777 người/km².
Câu 15: D. 18,6.
Giải thích: Số dân Đông Nam Bộ năm 2021 đạt 18,6 triệu người.
Câu 16: A. 1.
Giải thích: Đông Nam Bộ chỉ có 1 thành phố trực thuộc Trung ương là TP. Hồ Chí Minh.
Câu 17: D. Bắc Cạn.
Giải thích: Bắc Cạn thuộc vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, không nằm ở Đông Nam Bộ.
Câu 18: D. Trị An.
Giải thích: Nhà máy thủy điện Trị An nằm trên sông Đồng Nai, thuộc vùng Đông Nam Bộ.
Câu 19: B. Có đất badan tập trung thành vùng lớn.
Giải thích: Cả Đông Nam Bộ và Tây Nguyên đều có đất bazan tập trung thành vùng lớn, thích hợp trồng cây công nghiệp.
Câu 20: A. Khí hậu ít có sự phân hóa theo độ cao.
Giải thích: Khí hậu Đông Nam Bộ ổn định, ít phân hóa theo độ cao, trong khi Tây Nguyên có khí hậu thay đổi rõ rệt theo độ cao địa hình.
Tìm kiếm thêm tài liệu học tập Địa lí 12 tại đây.