Kiểm tra Địa lí 11 cánh diều cuối học kì 2

Câu 1: Khí hậu chủ yếu của Nhật Bản

A. Hàn đới và ôn đới hải dương

B. Hàn đới và ôn đới lục địa

C. Ôn đới hải dương và nhiệt đới

D. Ôn đới và cận nhiệt đới

Câu 2: Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở:

A. đảo Hô - cai - đô

B. trung tâm các đảo

C. các thành phố ven biển

D. đồng bằng Can - tô

Câu 3: Địa hình miền Tây Trung Quốc:

A. gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.

B. gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.

C. là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ

D. là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.

Câu 4: Quốc gia non trẻ nhất ở khu vực Đông Nam Á là

A. Đông Ti - mo

B. Phi - lip - pin

C. In - đô - nê - xi - a

D. Bru - nây

Câu 5: Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là

A. Ma Cao và Thẩm Quyến

B. Hồng Kông và Ma Cao

C. Hồng Kông và Thượng Hải

D. Hồng Kông và Thẩm Quyến

Câu 6: Đặc điểm nổi bật của người lao động Nhật Bản là:

A. trình độ công nghệ tin học đứng  hàng đầu thế giới

B. năng động nhưng không cần cù

C. ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao

D. không có tinh thần đoàn kết

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là

A. tốc độ gia tăng dân số cao

B. dân số già

C. quy mô không lớn

D. tập trung chủ yếu miền núi

Câu 8: Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lột nhất ở miền đông Trung Quốc?

A. Đông Bắc

B. Hoa Bắc

C. Hoa Trung

D. Hoa Nam

Câu 9: Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu khu vực Đông Nam Á là

A. In - đô - nê - xi - a

B. Việt Nam

C. Thái Lan

D. Ma - lay - xi - a

Câu 10: Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là

A. bờ biển dài, nhiều vùng vịnh

B. khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam

C. nghèo khoáng sản

D. nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau

Câu 11: Khu vực Đông Nam Á bao gồm

A. 11 quốc gia

B. 10 quốc gia

C. 13 quốc gia

D. 12 quốc gia

Câu 12: Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do

A. có các dòng biển nóng lạnh gặp nhau.

B. nằm ở vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao

C. có diện tích rộng lớn

D. có nhiều bão, sóng thần

Câu 13: Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc?

A. dân tộc Mãn

B. dân tộc Choang

C. dân tộc Tạng

D. dân tộc Hán

Câu 14: Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ bắc xuống nam là

A. Kiu - xiu, Hôn - su, Hô - cai -đô và Xi -cô -cư.

B. Hôn - su, Hô - cai -đô, Xi -cô -cư và Kiu - xiu.

C. Hôn - su, Hô - cai - đô, Kiu - xiu và Xi - cô - cư.

D. Hô - cai - đô, Hôn - su, Xi - cô - cư và Kiu - xiu.

Câu 15: Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các khu vực nào của Châu Á?

A. Tây Nam Á và Bắc Á

B. Bắc Á và Nam Á

C. Đông Á và Tây Nam Á

D. Nam Á và Đông Á

Câu 16: Địa hình đồi núi chiếm hơn bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ Nhật Bản?

A. 60%

B. 80%

C. 70%

D. 90%

Câu 17: Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?

A. In - đô - nê - xi - a

B. Thái Lan

C. Xin - ga - po

D. Ma - lay - xi - a

Câu 18: Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là

A. Hôn - su

B. Hô - cai - đô

C. Kiu - xiu

D. Xi - cô - cư

Câu 19: Số thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc là:

A. 4 thành phố

B. 6 thành phố

C. 5 thành phố

D. 3 thành phố

Câu 20: Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong khu vực ASEAN là

A. than

B. xăng dầu

C. lúa gạo

D. hàng điện tử

Đáp án

Câu 1: Khí hậu chủ yếu của Nhật Bản
A. Hàn đới và ôn đới hải dương
Giải thích: Nhật Bản chủ yếu có khí hậu ôn đới hải dương và hàn đới, với ảnh hưởng mạnh mẽ của biển và gió mùa.

Câu 2: Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở:
C. Các thành phố ven biển
Giải thích: Nhật Bản có nhiều thành phố lớn ven biển, nơi thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Câu 3: Địa hình miền Tây Trung Quốc:
A. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
Giải thích: Miền Tây Trung Quốc chủ yếu là vùng núi cao và sơn nguyên, với các bồn địa như Tây Tạng.

Câu 4: Quốc gia non trẻ nhất ở khu vực Đông Nam Á là
A. Đông Ti - mo
Giải thích: Đông Ti-mo là quốc gia non trẻ nhất trong khu vực Đông Nam Á, độc lập từ năm 2002.

Câu 5: Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là
D. Hồng Kông và Thẩm Quyến
Giải thích: Hồng Kông và Thẩm Quyến là hai đặc khu hành chính quan trọng nằm ở ven biển Trung Quốc.

Câu 6: Đặc điểm nổi bật của người lao động Nhật Bản là:
C. Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao
Giải thích: Người lao động Nhật Bản nổi bật với tính kỷ luật và trách nhiệm cao trong công việc.

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
B. Dân số già
Giải thích: Nhật Bản đang đối mặt với vấn đề dân số già, một trong những vấn đề lớn của quốc gia này.

Câu 8: Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lột nhất ở miền đông Trung Quốc?
B. Hoa Bắc
Giải thích: Đồng bằng Hoa Bắc, với hệ thống sông lớn, thường xuyên phải đối mặt với lũ lụt.

Câu 9: Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu khu vực Đông Nam Á là
B. Việt Nam
Giải thích: Việt Nam đứng đầu khu vực Đông Nam Á về sản lượng lúa gạo, đặc biệt là ở đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 10: Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
C. Nghèo khoáng sản
Giải thích: Nhật Bản thiếu tài nguyên khoáng sản, phải nhập khẩu hầu hết nguyên liệu phục vụ sản xuất.

Câu 11: Khu vực Đông Nam Á bao gồm
B. 10 quốc gia
Giải thích: Đông Nam Á gồm 10 quốc gia, từ Việt Nam đến Đông Timor.

Câu 12: Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do
A. Có các dòng biển nóng lạnh gặp nhau.
Giải thích: Dòng biển lạnh từ Siberia và dòng biển ấm từ Thái Bình Dương gặp nhau ở Biển Nhật Bản, tạo ra môi trường sinh thái phong phú.

Câu 13: Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc?
D. Dân tộc Hán
Giải thích: Dân tộc Hán chiếm khoảng 92% dân số Trung Quốc.

Câu 14: Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ bắc xuống nam là
B. Hôn - su, Hô - cai -đô, Xi - cô -cư và Kiu - xiu.
Giải thích: Đây là bốn đảo lớn của Nhật Bản, tạo thành một chuỗi từ bắc xuống nam.

Câu 15: Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các khu vực nào của Châu Á?
D. Nam Á và Đông Á
Giải thích: Đông Nam Á tiếp giáp với Nam Á và Đông Á, nằm giữa các khu vực lớn của châu Á.

Câu 16: Địa hình đồi núi chiếm hơn bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ Nhật Bản?
B. 80%
Giải thích: Địa hình đồi núi chiếm đến 80% diện tích lãnh thổ Nhật Bản, tạo ra các vùng đồng bằng nhỏ hẹp.

Câu 17: Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
B. Thái Lan
Giải thích: Thái Lan là quốc gia thuộc Đông Nam Á lục địa, nằm giữa các quốc gia lân cận.

Câu 18: Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là
B. Hô - cai - đô
Giải thích: Hô-cai-đô là đảo lớn nhất ở phía bắc của Nhật Bản.

Câu 19: Số thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc là:
A. 4 thành phố
Giải thích: Trung Quốc có 4 thành phố trực thuộc trung ương: Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân và Trùng Khánh.

Câu 20: Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong khu vực ASEAN là
D. Hàng điện tử
Giải thích: Việt Nam xuất khẩu nhiều mặt hàng điện tử sang các quốc gia trong khu vực ASEAN, phản ánh sự phát triển ngành công nghiệp điện tử.

Tìm kiếm tài liệu học tập Địa lí 11 tại đây.

Chia sẻ bài viết
Bạn cần phải đăng nhập để đăng bình luận
Top