Giải BT SGK Tin học 7 Chân Trời Sáng Tạo CHỦ ĐỀ: ỨNG DỤNG TIN HỌC BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ CƠ BẢN PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN BÀI 8. SỬ DỤNG CÁC HÀM CÓ SẴN

BÀI 8. SỬ DỤNG CÁC HÀM CÓ SẴN

PHẦN I. HỆ THỐNG CÂU HỎI, BÀI TẬP TRONG SGK

MỞ ĐẦU

Khởi động: Nháy chuột vào lệnh Giải Tin học 7 Bài 8: Sử dụng các hàm có sẵn - Cánh diều (ảnh 1), em sẽ thấy xuất hiện danh sách tên các hàm của Excel trong đó có một vài hàm em đã từng sử dụng. Hãy cho biết chức năng và cách sử dụng của một trong số những hàm đó.

1. CÁC HÀM CÓ SẴN TRONG EXCEL

Hoạt động: Thao tác, quan sát và cho biết kết quả khi gõ dấu “=” và một chữ cái trên thanh công thức. Ví dụ gõ “=S”, gõ “=A”, ...

3. THỰC HÀNH

Bài 1: Mở tệp “ThucHanh.xlsx”, điền thêm giá trị nhỏ nhất của mỗi cột số liệu Chiều cao, Cân nặng, BMI vào các ô dưới cùng của cột tương ứng.

Bài 2: Sửa lại một ô số liệu bất kì trong 5 hàng đầu tiên của bảng để không còn là số nữa, ví dụ thêm chữ cái X vào trước. Kết quả đầu ra của các hàm gộp liên quan đến ô này thay đổi thế nào? Giải thích tại sao?

VẬN DỤNG

Điền công thức tính tổng thu, tổng chi vào Bảng tổng hợp thu – chi theo tuần của em trong MySheet.

TỰ KIỂM TRA

Tự kiểm tra 1: Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là gì?

Tự kiểm tra 2: Đầu vào cho các hàm gộp SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT là gì?

Tự kiểm tra 3: Làm thế nào để Excel tự động điền hàm SUM (hoặc AVERGA, MAX, MIN, COUNT)?

PHẦN II .Lời giải tham khảo

MỞ ĐẦU

Khởi động: Khi nháy chuột vào lệnh “Giải Tin học 7 Bài 8: Sử dụng các hàm có sẵn - Cánh diều (ảnh 1)”, danh sách tên các hàm của Excel xuất hiện, bao gồm các hàm quen thuộc như: SUM, AVERAGE, MAX, MIN.

Ví dụ: Hàm SUM có chức năng tính tổng giá trị của các ô trong một phạm vi.
Cách sử dụng:

Cú pháp: =SUM(number1, [number2], ...)

Trong đó:

number1, number2, ... là các số hoặc phạm vi cần tính tổng.

Dấu phẩy dùng để phân cách các đối số (đầu vào).

Ví dụ minh họa: =SUM(A1:A10) sẽ tính tổng tất cả các ô từ A1 đến A10.

1. CÁC HÀM CÓ SẴN TRONG EXCEL

Hoạt động: Khi gõ dấu “=” và thêm một chữ cái trên thanh công thức, Excel tự động gợi ý danh sách các hàm bắt đầu bằng chữ cái đó.

Ví dụ:

Gõ =S → Gợi ý các hàm như SUM, SIN, SQRT.

Gõ =A → Gợi ý các hàm như AVERAGE, AND, ABS.

Kết quả hiển thị này giúp người dùng tìm nhanh các hàm cần sử dụng.

3. THỰC HÀNH

Bài 1:

Yêu cầu: Mở tệp “ThucHanh.xlsx” và điền giá trị nhỏ nhất của các cột Chiều cao, Cân nặng, BMI vào ô dưới cùng của mỗi cột.

Hướng dẫn:Sử dụng hàm MIN để tìm giá trị nhỏ nhất.Cách điền công thức:

Ở ô cuối cùng dưới cột Chiều cao, gõ: =MIN([phạm vi cột Chiều cao]).

Ở ô cuối cùng dưới cột Cân nặng, gõ: =MIN([phạm vi cột Cân nặng]).

Ở ô cuối cùng dưới cột BMI, gõ: =MIN([phạm vi cột BMI]).

Kết quả: Các ô cuối cùng của mỗi cột sẽ hiển thị giá trị nhỏ nhất tương ứng.

Bài 2:

Yêu cầu: Sửa một ô số liệu bất kỳ trong 5 hàng đầu tiên, thêm chữ cái vào ô đó và quan sát sự thay đổi trong các hàm gộp liên quan.

Hiện tượng:Nếu ô bị sửa chứa chữ cái (ví dụ 45X), các hàm như SUM, AVERAGE, MAX, MIN bỏ qua giá trị này vì nó không phải số.

Hàm COUNT sẽ không tính ô này là số.

Giải thích: Excel chỉ thực hiện phép tính với dữ liệu số.

Dữ liệu dạng chữ không được tính toán trong các hàm này, dẫn đến kết quả thay đổi.

VẬN DỤNG

Yêu cầu: Điền công thức tính tổng thu và tổng chi vào bảng Tổng hợp thu – chi theo tuần trong file MySheet.
Hướng dẫn:Tính Tổng thu:Trong ô tương ứng, nhập: =SUM([phạm vi cột thu]).

Tính Tổng chi:Trong ô tương ứng, nhập: =SUM([phạm vi cột chi]).Lưu ý kiểm tra phạm vi cột để đảm bảo công thức đúng.

TỰ KIỂM TRA

Tự kiểm tra 1:
Quy tắc chung để viết một hàm trong công thức:

Bắt đầu bằng dấu =.

Tên hàm được viết không phân biệt chữ hoa, chữ thường (ví dụ: SUM hoặc sum).

Các đối số của hàm đặt trong dấu ngoặc đơn (), phân cách nhau bằng dấu phẩy ,.

Ví dụ: =SUM(A1:A10) hoặc =AVERAGE(A1:A10).

Tự kiểm tra 2:
Đầu vào của các hàm gộp SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT:

Các giá trị số hoặc phạm vi ô chứa dữ liệu số.

Ví dụ:

SUM: Tổng các giá trị số trong phạm vi.

AVERAGE: Giá trị trung bình của các số trong phạm vi.

MAX: Giá trị lớn nhất trong phạm vi.

MIN: Giá trị nhỏ nhất trong phạm vi.

COUNT: Số lượng ô chứa dữ liệu số.

Tự kiểm tra 3:
Cách Excel tự động điền các hàm như SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT:

Chọn phạm vi ô muốn tính toán.

Nhấn tổ hợp phím Alt + = hoặc nhấp chuột vào biểu tượng AutoSum trên thanh công cụ.

Excel tự động gợi ý công thức và tính toán theo phạm vi đã chọn.

Tìm kiếm tài liệu học tập Tin học 7 tại đây

Chia sẻ bài viết
Bạn cần phải đăng nhập để đăng bình luận
Top