Từ vựng và Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 3: Protecting the Environment (ilearn smart world)

Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 3 (i-Learn Smart World): Protecting the Environment

Câu điều kiện loại 1

Khái niệm Cấu trúc Ví dụ
Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn đạt một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai với kết quả có khả năng xảy ra. If + S + V(s/es), S + will/can/shall + V (nguyên mẫu) If I get up early in the morning, I will go to school on time.

Cách dùng câu điều kiện loại 1:

Dùng để chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

If you eat healthily, you will feel better.

Dùng để đề nghị và gợi ý.

If you visit the park, you can help clean up the trash.

Dùng để cảnh báo hoặc đe dọa.

If you pollute the river, you will harm the fish.

Sử dụng "Unless":

Có thể thay thế If not bằng Unless để diễn đạt ý phủ định.

Ví dụ: If you don't study hard, you will fail the exam.
Unless you study hard, you will fail the exam.

Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 3 (i-Learn Smart World): Protecting the Environment

Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
Affect v /əˈfekt/ Tác động, ảnh hưởng
Air conditioner n /ˈer kəndɪʃənər/ Máy lạnh, điều hòa
Burn v /bɜːrn/ Đốt cháy
Cause v /kɔːz/ Gây ra
Clean up phr v /kliːn ʌp/ Làm sạch, dọn dẹp
Cough v /kɑːf/ Ho
Damage v /ˈdæmɪdʒ/ Tàn phá, phá hủy
Disease n /dɪˈziːz/ Bệnh
Electricity n /ɪˌlekˈtrɪsəti/ Điện
Environment n /ɪnˈvaɪrənmənt/ Môi trường
Even adv /ˈiːvn/ Thậm chí
Harm v /hɑːrm/ Gây hại
Health n /helθ/ Sức khỏe
Heart n /hɑːrt/ Trái tim
Issue n /ˈɪʃuː/ Vấn đề
Land n /lænd/ Đất
Lung n /lʌŋ/ Phổi
Poison v /ˈpɔɪzn/ Đầu độc
Pollute v /pəˈluːt/ Gây ô nhiễm
Prevent v /prɪˈvent/ Ngăn chặn, ngăn cản
Protect v /prəˈtekt/ Bảo vệ
Provide v /prəˈvaɪd/ Cung cấp
Recycle v /ˌriːˈsaɪkl/ Tái chế
Reduce v /rɪˈduːs/ Cắt giảm
Reuse v /ˌriːˈjuːz/ Tái sử dụng
Save v /seɪv/ Tiết kiệm
Soil n /sɔɪl/ Đất trồng
Tourism n /ˈtʊrɪzəm/ Du lịch
Waste v /weɪst/ Lãng phí
Wildlife n /ˈwaɪldlaɪf/ Đời sống hoang dã

tài liệu tham khảo tiếng anh 8

Chia sẻ bài viết
Bạn cần phải đăng nhập để đăng bình luận
Top