Kiểm tra Tin học 6 Kết nối tri thức Bài 11: Định dạng văn bản

Câu 1: Một văn bản gồm có bao nhiêu lề?

A. 3 lề

B. 4 lề

C. 5 lề

D. 2 lề

Câu 2: Khổ giấy phổ biến được sử dụng trong word là:

A. A1

B. A2

C. A3

D. A4

Câu 3: Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong thẻ nào trong phần mềm soạn thảo?

A. Page layout

B. Design

C. Paragraph

D. Font

Câu 4: Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng nào sau đây?

A. Nhập văn bản

B. Sửa đổi, chỉnh sửa văn bản

C. Lưu trữ và in văn bản

D. Chỉnh sửa hình ảnh và âm thanh

Câu 5: Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản:

A. Chọn bản in

B. Chọn hướng trang

C. Đặt lề trang

D. Lựa chọn khổ giấy

Câu 6: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font … và chọn cỡ chữ trong ô:

A. Font Style

B. Font

C. Size

D. Small caps

Câu 7: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

A. Phông (Font) chữ

B. Kiểu chữ (Type)

C. Cỡ chữ và màu sắc

D. Cả ba ý trên đều đúng

Câu 8: Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng 

B. chọn hướng trang ngang

C. chọn lề trang         

D. chọn lề đoạn văn bản

Câu 9: Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong nhóm lệnh nào trên phần mềm soạn thảo?

A. Page Layout

B. Design

C. Paragraph

D. Font

Câu 10: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:

A. File→ Page Setup…

B. Edit → Page Setup…

C. File → Print Setup…

D. Format → Page Setup…

Câu 11: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh

A. Orientation   

B. Size 

C. Margins      

D. Columns 

Câu 12: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?

A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng

B. Chọn chữ màu xanh

C. Căn giữa đoạn văn bản

D. Thêm hình ảnh vào văn bản

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Phần mềm soạn thảo văn bản chỉ có thể cài đặt được trên máy tính.

B. Em không thể làm việc cộng tác với người khác trên cùng một văn bản ở bất cứ đâu.

C. Có nhiều loại phần mềm soạn thảo văn bản khác nhau.

D. Em không thể chỉnh sửa lại văn bản sau khi đã lưu.

Câu 14: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:

A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph

B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản

C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản

D. Nhấn phím Enter

Câu 15: Sắp xếp các bước để chọn hướng trang (Orientation)

a. Nháy chuột chọn Orientation và chọn hướng trang đứng Portrait

b. Tìm Page Setup

c. Nháy chuột chọn Page layout

Trật tự sắp xếp đúng là:

A. c  - b - a

B. c  - a - b

C. b - c - a

D. b - a – c

Câu 16: Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng

A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản.

B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản.

C. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản.

D. Hoặc A hoặc B hoặc C.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em luôn phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung

B. khi gõ nội dung, khi hết dòng máy tính không tự động xuống dòng

C. khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể sửa lỗi trong văn bản sau khi gõ xong nội dung hoặc bất cứ lúc nào em cảm thấy cần thiết.

D. em chỉ có thể trình bày nội dung văn bản bằng một vài phông chữ nhất định.

Câu 18: Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản?

A. Nhập số trang cần in

B. Chọn khổ giấy in

C. Thay đổi lề của đoạn văn bản

D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in

Câu 19: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây:

A. Insert -> Clip Art

B. Insert -> Shape

C. Insert -> Picture

D. Insert -> SmartArt

Câu 20: Bạn An đang định in trang văn bản, theo em khi đang ở chế độ in, An có thể làm gì?

A. Xem tất cả các trang văn bản

B. Chỉ có thể thấy trang văn bản mà An đang làm việc

C. Chỉ có thể thấy các trang không chứa hình ảnh

D. Chỉ có thể thấy trang đầu tiên của văn bản

Câu 21: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh đỏ trong hình dưới đây là:

 [KNTT] Trắc nghiệm tin học 6 bài 11: Định dạng văn bản

A. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm

B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm

C. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm

D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm

Câu 22: Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản?

 [KNTT] Trắc nghiệm tin học 6 bài 11: Định dạng văn bản

A. Căn lề giữa, căn lề trái, căn lề phải

B. Căn thẳng hai lề, căn lề trái, căn lề phải

C. Căn lề giữa, căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, căn thẳng lề phải

D. Căn lề giữa, căn thẳng lề trái và giảm mức thụt lề, căn thẳng lề phải

Câu 23: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?

A. Ctrl + I 

B. Ctrl + L

C. Ctrl + E   

D. Ctrl + B

Câu 24: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+L

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U

Tham khảo đáp án dưới đây:

Câu 1: Đáp án đúng là B. 4 lề.
Giải thích: Một văn bản trong phần mềm soạn thảo thông thường có 4 lề: lề trên, lề dưới, lề trái và lề phải.

Câu 2: Đáp án đúng là D. A4.
Giải thích: Khổ giấy A4 là khổ giấy phổ biến được sử dụng trong Word và nhiều ứng dụng văn phòng khác.

Câu 3: Đáp án đúng là A. Page layout.
Giải thích: Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong thẻ Page layout trong phần mềm soạn thảo.

Câu 4: Đáp án đúng là D. Chỉnh sửa hình ảnh và âm thanh.
Giải thích: Phần mềm soạn thảo văn bản chủ yếu là công cụ để soạn thảo, sửa đổi văn bản, nhưng không phải là công cụ chỉnh sửa hình ảnh và âm thanh.

Câu 5: Đáp án đúng là A. Chọn bản in.
Giải thích: Yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản thường là chọn hướng trang, đặt lề, lựa chọn khổ giấy, nhưng không phải là chọn bản in.

Câu 6: Đáp án đúng là C. Size.
Giải thích: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta vào lệnh Format → Font và chọn cỡ chữ trong ô Size.

Câu 7: Đáp án đúng là D. Cả ba ý trên đều đúng.
Giải thích: Các thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có phông chữ, kiểu chữ và cỡ chữ, cũng như màu sắc của chữ.

Câu 8: Đáp án đúng là A. chọn hướng trang đứng.
Giải thích: Lệnh Portrait trong phần mềm Word dùng để chọn hướng trang đứng.

Câu 9: Đáp án đúng là C. Paragraph.
Giải thích: Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong nhóm Paragraph trên phần mềm soạn thảo.

Câu 10: Đáp án đúng là D. Format → Page Setup.
Giải thích: Để định dạng trang trong phần mềm soạn thảo, ta chọn lệnh Format → Page Setup.

Câu 11: Đáp án đúng là A. Orientation.
Giải thích: Lệnh Orientation trong nhóm lệnh Page Setup trên thẻ Page Layout dùng để chọn hướng cho trang văn bản.

Câu 12: Đáp án đúng là D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Giải thích: Định dạng văn bản bao gồm việc thay đổi kiểu chữ, màu sắc, căn chỉnh nhưng không bao gồm thêm hình ảnh vào văn bản.

Câu 13: Đáp án đúng là C. Có nhiều loại phần mềm soạn thảo văn bản khác nhau.
Giải thích: Có nhiều phần mềm soạn thảo văn bản khác nhau, ví dụ như Microsoft Word, Google Docs, LibreOffice Writer, v.v.

Câu 14: Đáp án đúng là B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
Giải thích: Để định dạng một đoạn văn bản, ta cần chọn toàn bộ đoạn văn bản đó.

Câu 15: Đáp án đúng là B. c - a - b.
Giải thích: Trình tự để chọn hướng trang là: Nhấn vào Page Layout, sau đó chọn Page Setup, và cuối cùng chọn Orientation để chọn hướng trang.

Câu 16: Đáp án đúng là D. Hoặc A hoặc B hoặc C.
Giải thích: Để xác định đoạn văn bản cần định dạng, bạn có thể đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản, đánh dấu một phần hoặc đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản.

Câu 17: Đáp án đúng là C. khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể sửa lỗi trong văn bản sau khi gõ xong nội dung hoặc bất cứ lúc nào em cảm thấy cần thiết.
Giải thích: Một trong những ưu điểm của soạn thảo văn bản trên máy tính là có thể chỉnh sửa bất cứ lúc nào.

Câu 18: Đáp án đúng là C. Thay đổi lề của đoạn văn bản.
Giải thích: Khi dùng lệnh File/Print, bạn không thể thay đổi lề của đoạn văn bản mà chỉ có thể điều chỉnh các thiết lập in.

Câu 19: Đáp án đúng là C. Insert -> Picture.
Giải thích: Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta vào Insert và chọn Picture.

Câu 20: Đáp án đúng là A. Xem tất cả các trang văn bản.
Giải thích: Trong chế độ in, bạn có thể xem tất cả các trang văn bản mà không chỉ thấy trang mà bạn đang làm việc.

Câu 21: Đáp án đúng là D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm.
Giải thích: Các lề của trang văn bản được thể hiện ở thông số lề trên, dưới, trái, phải.

Câu 22: Đáp án đúng là C. Căn lề giữa, căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, căn thẳng lề phải.
Giải thích: Trong sơ đồ định dạng, việc căn lề giữa, thẳng lề trái và thụt lề hay căn lề phải có thể thực hiện được bằng các lệnh căn chỉnh lề.

Câu 23: Đáp án đúng là D. Ctrl + B.
Giải thích: Để làm chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn, ta sử dụng tổ hợp phím Ctrl + B.

Câu 24: Đáp án đúng là D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U.
Giải thích: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, ta sử dụng tổ hợp phím Ctrl + U.

Tìm thêm tài liệu Tin học 6 tại đây.

Chia sẻ bài viết
Bạn cần phải đăng nhập để đăng bình luận
Top