Kiểm tra Lịch sử 10 chân trời sáng tạo Bài 19 Các dân tộc trên đất nước Việt Nam

Câu 1: Hiện nay, Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?

A. 58

B. 60

C. 51

D. 54

Câu 2:  Các lễ hội của các dân tộc ở Việt Nam thường gắn liền với những hoạt động sản xuất nào?

A. Công nghiệp.                                     

B. Thương nghiệp

C. Nông nghiệp.                                    

D. Thủ công nghiệp              

Câu 3: Hiện nay, Việt Nam có bao nhiêu ngữ hệ?

A. 7

B. 5

C. 8

D. 4

Câu 4:  Các dân tộc ở Việt Nam phổ biến hình thức cư trú

A. Xen kẽ.                                          

B. Vừa tập trung vừa xen kẽ.

C. Tập trung.                                      

D. Tập trung khá phổ biến.

Câu 5:  Vì sao ngày nay các dân tộc có xu hướng sử dụng trang phục giống người Kinh?

A. Để hòa hợp, đoàn kết dân tộc.

B. Đẹp hơn trang phục truyền thống.

C. Do thay đổi môi trường sống.

D. Thuận tiện trong lao động và đi lại.

Câu 6: Dân tộc có số lượng đông nhất ở Việt Nam hiện nay là dân tộc

A. Dân tộc Kinh.

B. Dân tộc Tày.

C. Dân tộc Mèo.

D. Dân tộc Mường.

Câu 7:  Lễ hội nào thực hiện các nghi thức thờ cúng Hùng Vương?

A. Lễ hội chùa Hương.                                 

B. Lễ hội Cầu mùa.

C. Lễ hội Cồng chiêng.                                

D. Lễ hội Đền Hùng.

Câu 8:  Các dân tộc ở Tây Nguyên, Tây Bắc thường làm nhà ở như thế nào?

A. Nhà trệt.                                      

B. Nhà sàn.

C. Nhà trình tường.                         

D. Nhà nền đất.

Câu 9: Tiếng Việt thuộc ngữ hệ:

A. Hán - Tạng

B. Thái - Ka-đai

C. Nam Đảo

D. Nam Á.

Câu 10:  Tín ngưỡng truyền thống nào mà hầu hết các dân tộc ở Việt Nam đều thực hiện?

A. Thờ cúng tổ tiên.                                       

B. Thờ cúng Thánh Gióng.

C. Thờ sinh thực khí.                                      

D. Thờ cúng Thánh Tản Viên.

Câu 11:  Ngữ hệ nào có nhiều dân tộc sử dụng nhất?

A. Nam Á.          

B. H’Mông – Dao.                

C. Thái – Ka-đai.         

D. Hán – Tạng.

Câu 12: Điền vào chỗ trống: Hiện nay, ở Việt Nam có ... nhóm ngôn ngữ.

A. Tám.

B. Chín.

C. Mười.

D. Năm.

Câu 13:  Không gian văn hóa nào được UNESCO ghi danh là Kiệt tác truyền khẩu và di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại?

A. Nghệ thuật múa xòe Thái.                                     

B. Đờn ca tài tử Nam Bộ.

C. Cồng chiêng Tây Nguyên.                                     

D. Nghệ thuật bài chòi Trung Bộ.

Câu 14: Ngôn ngữ chính thức của nhà nước Việt Nam hiện nay và là phương tiện giao tiếp giữa các dân tộc là: 

A. Tiếng Nôm.

B. Tiếng Việt.

C. Tiếng Thái.

D. Tiếng Anh.

Câu 15:  Các lễ hội gắn với nông nghiệp thường có mục đích gì?

A. Bày tỏ lòng biết ơn sự che chở và phù hộ của thần linh với cộng đồng.

B. Bày tỏ lòng biết ơn sự che chở và phù hộ của tổ tiên với gia tộc.

C. Giữ gìn và truyền thừa bản sắc văn hóa truyền thống của các dân tộc.

D. Gửi gắm ước mong về một cuộc sống tốt đẹp, mùa màng bội thu.

Câu 16:  Nhận định nào dưới đây không phải là vai trò của nhà Rông ở Tây Nguyên?

A. Lưu trữ, thờ cúng những hiện vật giống thần bản mệnh của dân làng.

B. Nơi tổ chức lễ hội hay các lễ cúng thường niên và không thường niên.

C. Nơi tổ chức các hội chợ buôn bán, triển lãm hàng hóa.

D. Nơi phân xử các vụ kiện tụng, tranh chấp của dân làng.

Câu 17:  Các dân tộc ở Việt Nam chủ yếu hoạt động sản xuất trong lĩnh vực nào?

A. Thủ công nghiệp.                                      

B. Nông nghiệp.

C. Xây dựng đền đài.                                    

D. Thương nghiệp.

Câu 18:  Các dân tộc ở Việt Nam đều có các di sản phi vật thể cần bảo tồn trong lĩnh vực nào?

A. Nghệ thuật hội họa.                                        

B. Nghệ thuật điêu khắc.

C. Các lễ hội tôn giáo.                                          

D. Nghệ thuật âm nhạc.

Câu 19: Điền từ vào chỗ trống: Một trong những đặc điểm cư trú của các dân tộc ở Việt Nam là vừa tập trung vừa ... 

A. Xen kẽ.

B. Cô lập.

C. Giãn cách.

D. Bao trùm.

Câu 20:  Thực hành Then – di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại là những dân tộc nào ở Việt Nam?

A. Mường, Tày, Thái.                                     

B. Tày, Nùng, Thái.  

C. Dao, Thái, Nùng.                                         

D. Ê Đê, Ba Na, Gia Rai.   

Đáp án tham khảo:

       

Câu 1: Hiện nay, Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
D. 54
Việt Nam hiện có 54 dân tộc, trong đó dân tộc Kinh chiếm đa số và 53 dân tộc thiểu số khác sinh sống trên khắp đất nước.

Câu 2: Các lễ hội của các dân tộc ở Việt Nam thường gắn liền với những hoạt động sản xuất nào?
C. Nông nghiệp.
Phần lớn các dân tộc ở Việt Nam có truyền thống canh tác nông nghiệp, vì vậy các lễ hội thường gắn với cầu mùa, tạ ơn mùa màng hay các nghi lễ nông nghiệp khác.

Câu 3: Hiện nay, Việt Nam có bao nhiêu ngữ hệ?
A. 7
Ngữ hệ ở Việt Nam bao gồm các nhóm như Nam Á, Hán-Tạng, Thái-Ka Đai, H’Mông-Dao, Nam Đảo, và một số nhóm khác.

Câu 4: Các dân tộc ở Việt Nam phổ biến hình thức cư trú
B. Vừa tập trung vừa xen kẽ.
Các dân tộc thiểu số thường sống xen kẽ với nhau hoặc với dân tộc Kinh, tùy thuộc vào vùng miền và điều kiện địa lý.

Câu 5: Vì sao ngày nay các dân tộc có xu hướng sử dụng trang phục giống người Kinh?
D. Thuận tiện trong lao động và đi lại.
Trang phục truyền thống thường không phù hợp với các công việc hiện đại và việc di chuyển, nên các dân tộc dần thay thế bằng trang phục tiện dụng hơn.

Câu 6: Dân tộc có số lượng đông nhất ở Việt Nam hiện nay là dân tộc
A. Dân tộc Kinh.
Dân tộc Kinh chiếm khoảng 86% dân số cả nước, là dân tộc đông nhất tại Việt Nam.

Câu 7: Lễ hội nào thực hiện các nghi thức thờ cúng Hùng Vương?
D. Lễ hội Đền Hùng.
Lễ hội Đền Hùng tổ chức tại Phú Thọ nhằm tưởng nhớ các vua Hùng - những người đã dựng nước.

Câu 8: Các dân tộc ở Tây Nguyên, Tây Bắc thường làm nhà ở như thế nào?
B. Nhà sàn.
Nhà sàn phù hợp với địa hình đồi núi, giúp tránh ẩm thấp và thú dữ.

Câu 9: Tiếng Việt thuộc ngữ hệ:
D. Nam Á.
Tiếng Việt thuộc nhóm ngôn ngữ Việt-Mường, thuộc ngữ hệ Nam Á.

Câu 10: Tín ngưỡng truyền thống nào mà hầu hết các dân tộc ở Việt Nam đều thực hiện?
A. Thờ cúng tổ tiên.
Thờ cúng tổ tiên thể hiện lòng biết ơn với các bậc tiền nhân, là tín ngưỡng phổ biến ở Việt Nam.

Câu 11: Ngữ hệ nào có nhiều dân tộc sử dụng nhất?
A. Nam Á.
Ngữ hệ Nam Á có sự góp mặt của nhiều dân tộc nhất tại Việt Nam, như Kinh, Mường, Khơ Mú.

Câu 12: Điền vào chỗ trống: Hiện nay, ở Việt Nam có ... nhóm ngôn ngữ.
A. Tám.
Việt Nam hiện nay có tám nhóm ngôn ngữ lớn đại diện cho các dân tộc.

Câu 13: Không gian văn hóa nào được UNESCO ghi danh là Kiệt tác truyền khẩu và di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại?
C. Cồng chiêng Tây Nguyên.
Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên được UNESCO ghi nhận vì giá trị văn hóa đặc sắc và độc đáo.

Câu 14: Ngôn ngữ chính thức của nhà nước Việt Nam hiện nay và là phương tiện giao tiếp giữa các dân tộc là:
B. Tiếng Việt.
Tiếng Việt là ngôn ngữ chính thức và là cầu nối giữa các dân tộc ở Việt Nam.

Câu 15: Các lễ hội gắn với nông nghiệp thường có mục đích gì?
D. Gửi gắm ước mong về một cuộc sống tốt đẹp, mùa màng bội thu.
Lễ hội cầu mùa hay tạ ơn mùa màng phản ánh mong muốn của người dân về sự no đủ và bình an.

Câu 16: Nhận định nào dưới đây không phải là vai trò của nhà Rông ở Tây Nguyên?
C. Nơi tổ chức các hội chợ buôn bán, triển lãm hàng hóa.
Nhà Rông không phải nơi tổ chức hội chợ, mà là trung tâm văn hóa và sinh hoạt cộng đồng của người Tây Nguyên.

Câu 17: Các dân tộc ở Việt Nam chủ yếu hoạt động sản xuất trong lĩnh vực nào?
B. Nông nghiệp.
Phần lớn các dân tộc ở Việt Nam sống dựa vào nông nghiệp như trồng lúa, hoa màu, chăn nuôi.

Câu 18: Các dân tộc ở Việt Nam đều có các di sản phi vật thể cần bảo tồn trong lĩnh vực nào?
D. Nghệ thuật âm nhạc.
Nhiều di sản âm nhạc dân gian như cồng chiêng, hát then, ca trù là di sản cần bảo tồn.

Câu 19: Điền từ vào chỗ trống: Một trong những đặc điểm cư trú của các dân tộc ở Việt Nam là vừa tập trung vừa ...
A. Xen kẽ.
Đặc điểm cư trú này giúp tạo nên sự giao thoa văn hóa và đoàn kết giữa các dân tộc.

Câu 20: Thực hành Then – di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại là những dân tộc nào ở Việt Nam?
B. Tày, Nùng, Thái.
Then là nghi lễ tín ngưỡng quan trọng của người Tày, Nùng, Thái, được UNESCO ghi nhận.

Tìm tài liệu học Lịch sử 10 tại đây:

 

Chia sẻ bài viết
Bạn cần phải đăng nhập để đăng bình luận
Top