Câu 1: Năm 2021, vùng kinh tế nào đóng góp GDP nhiều nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2: Đặc điểm của khu vực kinh tế Nhà nước là
A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu kinh tế.
B. Giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế.
C. Quản lí các hoạt động vui chơi giải trí.
D. Tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế tăng.
Câu 3: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ trong công nghiệp là sự hình thành, phát triển
A. các khu công nghiệp.
B. các vùng công nghệ.
C. các vùng dịch vụ.
D. các vùng chế biến.
Câu 4: Nền kinh tế Việt Nam muốn tăng trưởng bền vững cần
A. cơ cấu kinh tế hợp lí và tốc độ tăng trưởng GDP cao.
B. cơ cấu hợp lí giữa các ngành và các thành phần kinh tế.
C. cơ cấu hợp lí giữa các vùng lãnh thổ.
D. cơ cấu hợp lí giữa các ngành, thành phần kinh tế và vùng lãnh thổ.
Câu 5: Đặc điểm khí hậu tạo thuận lợi cho phát triển nền nông nghiệp
A. cận nhiệt.
B. ôn đới.
C. nhiệt đới.
D. hàn đới.
Câu 6: Điều kiện về thị trường giúp ngành nông nghiệp
A. có lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.
B. phát triển công nghiệp chế biến.
C. thị trường trong và ngoài nước mở rộng.
D. khuyến khích phát triển nông nghiệp.
Câu 7: Nông nghiệp nước ta không phát triển theo xu hướng
A. Phát triển cây trồng gắn với thị trường.
B. Hình thành nhóm sản phẩm chủ lực.
C. Chọn lọc các giống cây trồng sản xuất.
D. Hạn chế liên kết, hợp tác.
Câu 8: Để đáp ứng nhu cầu về lương thực vùng Đồng bằng sông Hồng đã
A. nhập khẩu lúa từ vùng khác.
B. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.
C. mở rộng diện tích trồng lúa.
D. quy hoạch lại các loại đất trồng.
Câu 9: Năm 2021, trang trại chăn nuôi chiếm bao nhiêu % tổng số trang trại nước ta?
A. 57,8%.
B. 67,8%.
C. 77,8%.
D. 87,8%.
Câu 10: Lao động trang trại ở nước ta chủ yếu là
A. chủ trang trại và thành viên gia đình.
B. thuê ở bên ngoài.
C. chủ trang trại.
D. chủ trang trại và thuê bên ngoài.
Câu 11: Vùng sinh thái nông nghiệp có vai trò
A. cơ sở hình thành trang trại.
B. sử dụng hiệu quả tiềm năng lợi thế.
C. thúc đẩy phân công lao động theo hộ.
D. đẩy mạnh khai thác khoáng sản.
Câu 12: Trong số các vùng sinh thái nông nghiệp sau đây, vùng nào có trình độ thâm canh cao hơn?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 13: Sự khác biệt trong chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên do
A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Đất trồng.
D. Nguồn nước.
Câu 14: Hình thành vùng phân bố chuyên canh đã thể hiện
A. Phân bố phù hợp hơn các vùng sinh thái.
B. Thay đổi phù hợp với điều kiện sinh thái.
C. Khai thác hiệu quả hơn nền nông nghiệp.
D. Cơ cấu đa dạng hóa phù hợp thị trường.
Câu 15: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay không chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng ngành khai khoáng.
B. tăng tập trung tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.
C. tăng tỉ trọng ngành khai khoáng.
D. tăng tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.
Câu 16: Địa phương nào dưới đây có lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời?
A. Đồng Nai.
B. Bắc Ninh.
C. Đà Nẵng.
D. Bắc Giang.
Câu 17: Địa điểm nào dưới đây không phải là khu công nghệ cao ở nước ta?
A. Hòa Lạc.
B. Đà Nẵng.
C. Bắc Giang.
D. Đồng Nai.
Câu 18: Khai thác dầu khí đã áp dụng công nghệ mới như
A. khai thác trong đá móng, làm sạch sâu dòng khí, công nghệ khoan giếng…
B. khai thác ngoài đá móng, làm sạch sâu dòng khí, công nghệ khoan giếng …
C. khai thác trong đá móng, làm sạch cơ bản dòng khí, công nghệ khoan giếng …
D. khai thác ngoài đá móng, làm sạch cơ bả dòng khí, công nghệ khoan giếng …
Câu 19: Nhiệt điện nước ta gồm
A. nhiệt điện than và nhiệt điện gió.
B. nhiệt điện than và nhiệt điện hơi.
C. nhiệt điện than và nhiệt điện khí.
D. nhiệt điện hơi và nhiệt điện gió.
Câu 20: Ngành sản xuất, chế biến thực phẩm dựa vào
A. điều kiện vị trí.
B. điều kiện tự nhiên.
C. nguồn lao động.
D. nguồn nguyên liệu.
Câu 21: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành sản xuất, chế biến thực phẩm ở nước ta?
A. Phát triển dựa vào nguyên liệu.
B. Các sản phẩm còn kém đa dạng.
C. Các cơ sở sản xuất phân bố khắp cả nước.
D. Công nghệ được áp dụng rộng rãi.
Câu 22: Hệ thống sông có tiềm năng thủy điện lớn nhất ở nước ta là
A. sông Mê Công.
B. sông Đồng Nai.
C. sông Hồng.
D. sông Cả.
Câu 23: Khu công nghiệp chuyển đổi mô hình phát triển theo hướng
A. đảm bảo sự phát triển bền vững và mục tiêu tăng trưởng xanh.
B. đảm bảo sự phát triển giữ nguyên và mục tiêu tăng trưởng xanh.
C. đảm bảo sự phát triển bền vững và mục tiêu giữ vững ổn định.
D. đảm bảo sự phát triển giữ nguyên và mục tiêu tăng trưởng giữ vững ổn định.
Câu 24: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp bao gồm mấy loại hình?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 25: Hình thức tổ chức lãnh thổ có trình độ cao nhất ở nước ta là
A. vùng công nghiệp.
B. khu công nghiệp.
C. khu công nghệ cao.
D. trung tâm công nghiệp.
Câu 26: Loại hình trong khu công nghiệp chuyên sản xuất hàng xuất khẩu, cung ứng dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt động xuất khẩu, được thành lập theo điều kiện, trình tự và thủ tục áp dụng đối với khu công nghiệp là
A. Khu chế xuất.
B. Khu công nghệ cao.
C. Khu công nghiệp không khói.
D. Khu công nghiệp sinh thái.
Câu 27: Mạng lưới giao thông, buôn bán và du lịch trên sông phát triển ở vùng
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 28: Các đầu mối giao thông quan trọng ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc và Nam là
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
D. TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội.
Câu 29: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của ngoại thương nước ta?
A. Trị giá xuất nhập khẩu tăng nhanh.
B. Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là máy móc.
C. Chuyên chở hàng hóa là chủ yếu.
D. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu chuyển dịch tích cực.
Câu 30: Nội dung nào dưới đây là di sản thế giới được UNESCO công nhận?
A. Đền Mẫu Sơn.
B. Chùa một cột.
C. Vịnh Hạ Long.
D. Vườn quốc gia Ba Vì.
Đáp án
Câu 1: A. Đông Nam Bộ.
Giải thích: Năm 2021, Đông Nam Bộ là vùng kinh tế đóng góp GDP lớn nhất cả nước, nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp, dịch vụ, và đầu mối giao thông.
Câu 2: B. Giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế.
Giải thích: Kinh tế Nhà nước giữ vai trò điều tiết và định hướng phát triển các ngành kinh tế quan trọng, đảm bảo ổn định và an ninh kinh tế.
Câu 3: A. Các khu công nghiệp.
Giải thích: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ trong công nghiệp thể hiện qua việc hình thành và phát triển các khu công nghiệp tập trung.
Câu 4: D. Cơ cấu hợp lí giữa các ngành, thành phần kinh tế và vùng lãnh thổ.
Giải thích: Tăng trưởng bền vững đòi hỏi sự phát triển đồng đều, hài hòa giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ.
Câu 5: C. Nhiệt đới.
Giải thích: Việt Nam nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới, thuận lợi cho việc trồng cây lương thực, cây ăn quả và cây công nghiệp.
Câu 6: C. Thị trường trong và ngoài nước mở rộng.
Giải thích: Thị trường tiêu thụ nông sản trong và ngoài nước mở rộng, đặc biệt là xuất khẩu, tạo động lực phát triển nông nghiệp.
Câu 7: D. Hạn chế liên kết, hợp tác.
Giải thích: Nông nghiệp hiện đại đòi hỏi sự liên kết giữa các hộ sản xuất, doanh nghiệp và thị trường để nâng cao hiệu quả sản xuất.
Câu 8: B. Đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.
Giải thích: Vùng Đồng bằng sông Hồng chú trọng thâm canh để đáp ứng nhu cầu lương thực, do hạn chế về diện tích đất canh tác.
Câu 9: C. 77,8%.
Giải thích: Năm 2021, trang trại chăn nuôi chiếm 77,8% tổng số trang trại cả nước, nhờ sự phát triển mạnh của ngành chăn nuôi.
Câu 10: A. Chủ trang trại và thành viên gia đình.
Giải thích: Lao động trong các trang trại chủ yếu là chủ trang trại và thành viên gia đình, với sự tham gia hạn chế từ lao động thuê ngoài.
Câu 11: B. Sử dụng hiệu quả tiềm năng lợi thế.
Giải thích: Vùng sinh thái nông nghiệp được hình thành để khai thác hiệu quả tiềm năng đất đai, khí hậu và tài nguyên của từng vùng.
Câu 12: B. Đồng bằng sông Hồng.
Giải thích: Đồng bằng sông Hồng có trình độ thâm canh cao nhất nhờ lực lượng lao động dồi dào và tập trung các giống cây trồng năng suất cao.
Câu 13: A. Khí hậu.
Giải thích: Sự khác biệt về khí hậu giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ (nhiệt đới gió mùa) và Tây Nguyên (cận nhiệt, ôn đới) dẫn đến chuyên môn hóa sản xuất khác nhau.
Câu 14: A. Phân bố phù hợp hơn các vùng sinh thái.
Giải thích: Hình thành vùng chuyên canh thể hiện sự phân bố cây trồng, vật nuôi phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.
Câu 15: C. Tăng tỉ trọng ngành khai khoáng.
Giải thích: Cơ cấu công nghiệp chuyển dịch theo hướng giảm tỷ trọng ngành khai khoáng, tăng tỷ trọng ngành chế biến, chế tạo.
Câu 16: A. Đồng Nai.
Giải thích: Đồng Nai là một địa phương có lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời, đặc biệt trong lĩnh vực sản xuất và chế biến.
Câu 17: C. Bắc Giang.
Giải thích: Bắc Giang không phải khu công nghệ cao, mà tập trung phát triển công nghiệp nhẹ và nông nghiệp.
Câu 18: A. Khai thác trong đá móng, làm sạch sâu dòng khí, công nghệ khoan giếng…
Giải thích: Công nghệ hiện đại được áp dụng trong khai thác dầu khí giúp tăng hiệu quả khai thác và bảo vệ môi trường.
Câu 19: C. Nhiệt điện than và nhiệt điện khí.
Giải thích: Nhiệt điện nước ta chủ yếu sử dụng nguồn nhiên liệu từ than và khí.
Câu 20: D. Nguồn nguyên liệu.
Giải thích: Ngành sản xuất, chế biến thực phẩm phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản phong phú.
Câu 21: B. Các sản phẩm còn kém đa dạng.
Giải thích: Ngành sản xuất, chế biến thực phẩm đã có sự đa dạng hóa sản phẩm, nên ý này không đúng.
Câu 22: C. Sông Hồng.
Giải thích: Hệ thống sông Hồng có tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước nhờ địa hình dốc và lưu lượng nước lớn.
Câu 23: A. Đảm bảo sự phát triển bền vững và mục tiêu tăng trưởng xanh.
Giải thích: Mô hình phát triển khu công nghiệp mới tập trung vào mục tiêu bền vững, thân thiện với môi trường và tăng trưởng xanh.
Câu 24: A. 3.
Giải thích: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp gồm ba loại hình: vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp và khu công nghiệp.
Câu 25: C. Khu công nghệ cao.
Giải thích: Khu công nghệ cao là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp có trình độ cao nhất, tập trung các hoạt động nghiên cứu, ứng dụng công nghệ.
Câu 26: A. Khu chế xuất.
Giải thích: Khu chế xuất là loại hình khu công nghiệp chuyên sản xuất và cung ứng hàng hóa xuất khẩu.
Câu 27: A. Đồng bằng sông Cửu Long.
Giải thích: Đồng bằng sông Cửu Long với hệ thống sông ngòi chằng chịt, thuận lợi cho giao thông, buôn bán và du lịch.
Câu 28: B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
Giải thích: Đây là ba đầu mối giao thông quan trọng theo thứ tự từ Bắc vào Nam.
Câu 29: B. Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là máy móc.
Giải thích: Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta là nông sản, thủy sản và sản phẩm công nghiệp nhẹ, không phải máy móc.
Câu 30: C. Vịnh Hạ Long.
Giải thích: Vịnh Hạ Long là Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận, nổi tiếng với cảnh quan hùng vĩ và giá trị địa chất.
Tìm tài liệu học tập Địa lí 12 tại đây.