Câu 1: Duyên hải Nam Trung Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải miền Trung.
Câu 2: Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa quan trọng về kinh tế và quốc phòng do
A. Có vùng biển rộng lớn.
B. Điều kiện tự nhiên tốt.
C. Lao động dồi dào.
D. Vốn đầu tư nhiều.
Câu 3: Đâu không phải là thế mạnh về điều kiện tự nhiên của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Địa hình.
B. Khí hậu.
C. Khoáng sản.
D. Nguồn nước.
Câu 4: Đâu không phải là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Lực lượng lao động.
B. Chính sách.
C. Cơ sở hạ tầng.
D. Vốn đầu tư.
Câu 5: Năm 2021, số dân trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đạt bao nhiêu triệu người?
A. 9,2
B. 9,3
C. 9,4
D. 9,5
Câu 6: Năm 2021, tỉ lệ gia tăng dân số của vùng là
A. 0,93%
B. 0,94%
C. 0,95%
D. 0,96%
Câu 7: Năm 2021, tỉ lệ dân thành thị Duyên hải Nam Trung Bộ chiếm hơn
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
Câu 8: Duyên hải Nam Trung Bộ có đường bờ biển dài, nhiều vịnh nước sâu thích hợp
A. xây dựng cảng biển nước sâu.
B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
C. nuôi trồng thủy sản nước ngọt và lợ.
D. phát triển lâm nghiệp, bảo vệ môi trường.
Câu 9: Duyên hải Nam Trung Bộ có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thuận lợi cho ngành kinh tế biển
A. hoạt động quanh năm.
B. hoạt động vào đầu năm.
C. hoạt động vào cuối năm.
D. hoạt động vào mùa hè.
Câu 10: Yếu tố nào dưới đây là điều kiện kinh tế - xã hội vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Thị trường.
B. Khí hậu.
C. Sinh vật.
D. Địa hình.
Câu 11: Duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp với nước nào dưới đây?
A. Lào.
B. Thái Lan .
C. Trung Quốc.
D. Cam-pu-chia.
Câu 12: Duyên hải Nam Trung Bộ gồm bao nhiêu tỉnh?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 13: Năm 2021, diện tích của Duyên hải Nam Trung Bộ bao nhiêu nghìn km2?
A. 45
B. 46
C. 47
D. 48
Câu 14: Năm 2021, mật độ dân số Duyên hải Nam Trung Bộ là bao nhiêu người/ km2?
A. 210
B. 211
C. 212
D. 213
Câu 15: Địa danh nào dưới đây không phải là đảo thuộc vùngDuyên hải Nam Trung Bộ?
A. Trường Sa.
B. Hoàng Sa.
C. Hải Nam.
D. Phú Quý.
Câu 16: Thành phố nào dưới đây không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ??
A. Hà Tĩnh.
B. Phú Yên.
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Nam.
Câu 17: Địa danh nào dưới đây không phải là bãi tắm Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Mỹ Khê.
B. Nha Trang.
C. Mũi Né.
D. Cát Bà.
Câu 18: Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nghề làm muối ở
A. Ninh Thuận.
B. Ninh Bình.
C. Nghệ An.
D. Quảng Nam.
Câu 19: Phát triển tổng hợp kinh tế biển giúp vùng duyên hải Nam Trung Bộ
A. đem lại hiệu quả kinh tế cao và thúc đẩy kinh tế vùng.
B. hiệu quả kinh tế chưa cao và thúc đẩy kinh tế vùng.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhưng đời sống còn khó khăn.
D. khai thác tốt hơn nguồn tài nguyên biển – đảo.
Câu 20: Các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng đánh bắt cá biển cao hơn Bắc Trung Bộ vì
A. có bãi tôm cá ven biển và gần ngư trường vịnh Bắc Bộ.
B. không chịu ảnh hưởng của các đợt gió mùa Đông Bắc.
C. vùng biển tập trung nhiều bãi tôm, bãi cá lớn nhất.
D. được trang bị tàu thuyền đánh bắt hiện đại hơn.
Đáp án
Câu 1: Đáp án A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Giải thích: Duyên hải Nam Trung Bộ không tiếp giáp với Trung du miền núi Bắc Bộ, các vùng giáp là Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên, và biển Đông.
Câu 2: Đáp án A. Có vùng biển rộng lớn.
Giải thích: Vùng biển rộng lớn của Duyên hải Nam Trung Bộ mang lại lợi thế kinh tế và quốc phòng, bao gồm khai thác hải sản và phát triển cảng biển.
Câu 3: Đáp án D. Nguồn nước.
Giải thích: Nguồn nước ở Duyên hải Nam Trung Bộ hạn chế do lượng mưa ít và phân bố không đều.
Câu 4: Đáp án D. Vốn đầu tư.
Giải thích: Duyên hải Nam Trung Bộ không phải vùng thu hút mạnh vốn đầu tư so với các vùng kinh tế trọng điểm khác.
Câu 5: Đáp án C. 9,4.
Giải thích: Năm 2021, dân số vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đạt khoảng 9,4 triệu người.
Câu 6: Đáp án B. 0,94%.
Giải thích: Tỉ lệ gia tăng dân số của vùng năm 2021 là 0,94%.
Câu 7: Đáp án B. 40%.
Giải thích: Tỉ lệ dân thành thị vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2021 chiếm hơn 40%.
Câu 8: Đáp án A. Xây dựng cảng biển nước sâu.
Giải thích: Đường bờ biển dài với nhiều vịnh nước sâu là điều kiện lý tưởng để phát triển hệ thống cảng biển nước sâu.
Câu 9: Đáp án A. Hoạt động quanh năm.
Giải thích: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa của Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi cho kinh tế biển hoạt động quanh năm.
Câu 10: Đáp án A. Thị trường.
Giải thích: Thị trường tiêu thụ là yếu tố kinh tế - xã hội quan trọng, góp phần thúc đẩy các ngành kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 11: Đáp án A. Lào.
Giải thích: Duyên hải Nam Trung Bộ không tiếp giáp với Lào, mà tiếp giáp với biển Đông.
Câu 12: Đáp án B. 7.
Giải thích: Duyên hải Nam Trung Bộ gồm 7 tỉnh, từ Đà Nẵng đến Bình Thuận.
Câu 13: Đáp án C. 47.
Giải thích: Năm 2021, diện tích vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là 47 nghìn km².
Câu 14: Đáp án C. 212.
Giải thích: Mật độ dân số Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2021 là 212 người/km².
Câu 15: Đáp án C. Hải Nam.
Giải thích: Hải Nam là đảo thuộc Trung Quốc, không phải đảo thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 16: Đáp án A. Hà Tĩnh.
Giải thích: Hà Tĩnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ, không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 17: Đáp án D. Cát Bà.
Giải thích: Cát Bà là bãi tắm thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 18: Đáp án A. Ninh Thuận.
Giải thích: Ninh Thuận là địa phương nổi tiếng với nghề làm muối nhờ điều kiện khí hậu khô hạn.
Câu 19: Đáp án A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao và thúc đẩy kinh tế vùng.
Giải thích: Phát triển tổng hợp kinh tế biển giúp Duyên hải Nam Trung Bộ khai thác hiệu quả tài nguyên, nâng cao hiệu quả kinh tế.
Câu 20: Đáp án C. Vùng biển tập trung nhiều bãi tôm, bãi cá lớn nhất.
Giải thích: Duyên hải Nam Trung Bộ có các bãi tôm, bãi cá lớn, thuận lợi cho ngành khai thác thủy sản.
Tìm kiếm thêm tài liệu học Địa lí 12 tại đây.