Kiểm tra Địa lí 12 Cánh diều bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 1: Vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có điểm khác biệt nào sau đây so với các vùng khác trong cả nước?

A. Ví trí tiếp giáp với cả Lào và Cam-pu-chia.

B. Vị trí trung chuyển giữa miền Bắc, miền Nam.

C. Tất cả các tỉnh đều giáp với biển, có biên giới.

D. Có biên giới kéo dài với Trung Quốc và Lào.

Câu 2: Đâu là đặc điểm tự nhiên quan trọng nhất tạo cơ sở cho việc hình thành vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. địa hình và đất.

B. khí hậu và nước.

C. đất và nước.

D. khí hậu và đất.

Câu 3: Thế mạnh vượt trội của Tây Bắc so với các vùng khác trong cả nước là:

A. cây ăn quả cận nhiệt.

B. năng lượng.

C. thủy năng.

D. cây dược liệu.

Câu 4: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật nhất cả nước về tiềm năng để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Thực phẩm.

B. Luyện kim.

C. Khai khoáng.

D. Thuỷ điện.

Câu 5: Chè được trồng chủ yếu ở các tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Thái Nguyên, Phú Thọ, Điện Biên.

B. Thái Nguyên, Phú Thọ, Hà Giang.

C. Thái Nguyên, Yên Bái, Cao Bằng.

D. Thái Nguyên, Sơn La, Lạng Sơn.

Câu 6: Thế mạnh nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Trồng cây công nghiệp lâu năm cận nhiệt.

B. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa và lợn.

C. Khai thác, chế biến khoáng sản, thuỷ điện.

D. Phát triển các ngành kinh tế biển và đảo.

Câu 7: Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây?

A. Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Nằm ở phía bắc, diện tích rộng lớn.

B. Dân số đông nhất, kinh tế phát triển.

C. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.

D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào.

Câu 9: Nhà máy thủy điện nào sau đây ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có công suất lớn nhất?

A. Sơn La.

B. Hòa Bình.

C. Bản Chát.

D. Lai Châu.

Câu 10: Chăn nuôi lợn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển nhờ có:

A. thu hút được nhiều đầu tư.

B. thị trường tiêu thụ rộng lớn.

C. lao động chuyên môn đông.

D. diện tích trồng hoa màu lớn.

Câu 11: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh?

A. 13.

B. 14.

C. 15.

D. 16.

Câu 12: So với khu vực Tây Bắc, khu vực Đông Bắc có:

A. mùa đông đến muộn và kết thúc muộn hơn.

B. mùa đông đến muộn và kết thúc sớm hơn.

C. mùa đông đến sớm và kết thúc sớm hơn.

D. mùa đông đến sớm và kết thúc muộn hơn.

Câu 13: Các loại cây công nghiệp lâu năm được trồng ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. cà phê, điều, cao su.

B. quế, chẩu, tiêu, điều.

C. chè, cà phê, hồi, quế.

D. cao su, chè, hồi, tiêu.

Câu 14: Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với vùng/quốc gia nào sau đây?

A. Trung Quốc.

B. Cam-pu-chia.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Lào.

Câu 15: Đặc điểm khí hậu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuận lợi để phát triển các loại cây có nguồn gốc:

A. ôn đới, nhiệt đới.

B. xích đạo, nhiệt đới.

C. cận nhiệt, ôn đới.

D. cận nhiệt, nhiệt đới.

Câu 16: Đâu là khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. địa hình bị chia cắt phức tạp.

B. hiện tượng rét đậm, rét hại.

C. mùa đông thiếu nhiều nước.

D. đồng cỏ chưa được cải tạo.

Câu 17: Vùng nào sau đây ở nước ta có đàn trâu lớn nhất cả nước?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 18: Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển:

A. cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới.

B. các cây đặc sản, cây căn quả cận nhiệt và ôn đới.

C. cây công nghiệp lâu năm có nguồn gốc nhiệt đới.

D. các cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.

Câu 19: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cây cà phê được trồng chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?

A. Điện Biên, Yên Bái.

B. Lạng Sơn, Sơn La.

C. Sơn La, Điện Biên.

D. Lai Châu, Lào Cai.

Câu 20: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Hải Dương.

B. Thanh Hóa.

C. Vĩnh Phúc.

D. Cao Bằng.

Đáp án

Câu 1: Vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có điểm khác biệt nào sau đây so với các vùng khác trong cả nước?
D. Có biên giới kéo dài với Trung Quốc và Lào.
Giải thích: Vùng này giáp biên giới với hai quốc gia là Trung Quốc và Lào, có vị trí địa chính trị quan trọng.

Câu 2: Đâu là đặc điểm tự nhiên quan trọng nhất tạo cơ sở cho việc hình thành vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
D. Khí hậu và đất.
Giải thích: Khí hậu mát mẻ, đất feralit thích hợp cho cây chè phát triển.

Câu 3: Thế mạnh vượt trội của Tây Bắc so với các vùng khác trong cả nước là:
C. Thủy năng.
Giải thích: Tây Bắc có hệ thống sông suối dày đặc, độ dốc lớn, tiềm năng thủy điện rất cao.

Câu 4: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật nhất cả nước về tiềm năng để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?
C. Khai khoáng.
Giải thích: Đây là vùng giàu khoáng sản nhất cả nước, đặc biệt là than, sắt, đồng.

Câu 5: Chè được trồng chủ yếu ở các tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên, Phú Thọ, Điện Biên.
Giải thích: Đây là các tỉnh có truyền thống trồng chè với diện tích lớn.

Câu 6: Thế mạnh nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
D. Phát triển các ngành kinh tế biển và đảo.
Giải thích: Đây là vùng không giáp biển nên không có điều kiện để phát triển kinh tế biển và đảo.

Câu 7: Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây?
D. Đồng bằng sông Hồng.
Giải thích: Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với Đồng bằng sông Hồng ở phía đông nam.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
B. Dân số đông nhất, kinh tế phát triển.
Giải thích: Dân số ở đây thấp hơn các vùng khác, kinh tế chưa phát triển bằng Đồng bằng sông Hồng hay Đông Nam Bộ.

Câu 9: Nhà máy thủy điện nào sau đây ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có công suất lớn nhất?
A. Sơn La.
Giải thích: Nhà máy thủy điện Sơn La có công suất lớn nhất cả nước với 2400 MW.

Câu 10: Chăn nuôi lợn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển nhờ có:
D. Diện tích trồng hoa màu lớn.
Giải thích: Hoa màu là nguồn thức ăn quan trọng để phát triển chăn nuôi lợn.

Câu 11: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh?
B. 14.
Giải thích: Vùng này bao gồm 14 tỉnh thuộc miền Bắc.

Câu 12: So với khu vực Tây Bắc, khu vực Đông Bắc có:
D. Mùa đông đến sớm và kết thúc muộn hơn.
Giải thích: Đông Bắc chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc nên mùa đông dài hơn.

Câu 13: Các loại cây công nghiệp lâu năm được trồng ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
C. Chè, cà phê, hồi, quế.
Giải thích: Đây là những cây công nghiệp lâu năm phù hợp với khí hậu và đất đai của vùng.

Câu 14: Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với vùng/quốc gia nào sau đây?
B. Cam-pu-chia.
Giải thích: Vùng này không giáp với Cam-pu-chia.

Câu 15: Đặc điểm khí hậu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuận lợi để phát triển các loại cây có nguồn gốc:
C. Cận nhiệt, ôn đới.
Giải thích: Khí hậu mát mẻ của vùng này thích hợp cho các cây có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.

Câu 16: Đâu là khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
B. Hiện tượng rét đậm, rét hại.
Giải thích: Rét đậm, rét hại ảnh hưởng đến sức khỏe và sinh trưởng của gia súc.

Câu 17: Vùng nào sau đây ở nước ta có đàn trâu lớn nhất cả nước?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Giải thích: Đây là vùng có điều kiện thuận lợi cho chăn nuôi trâu với đàn trâu lớn nhất cả nước.

Câu 18: Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển:
C. Cây công nghiệp lâu năm có nguồn gốc nhiệt đới.
Giải thích: Cây công nghiệp nhiệt đới chủ yếu phát triển ở các vùng đồng bằng và Tây Nguyên.

Câu 19: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cây cà phê được trồng chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?
C. Sơn La, Điện Biên.
Giải thích: Sơn La và Điện Biên có khí hậu và thổ nhưỡng phù hợp để trồng cà phê.

Câu 20: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
D. Cao Bằng.
Giải thích: Cao Bằng là một trong 14 tỉnh thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

TÌm kiếm thêm tài liệu học tập Địa lí 12 tại đây.

Chia sẻ bài viết
Bạn cần phải đăng nhập để đăng bình luận
Top