Câu 1: Chăn nuôi quảng canh chiếm
A. 1/5 diện tích đất nông nghiệp.
B. 2/5 diện tích đất nông nghiệp.
C. 4/5 diện tích đất nông nghiệp.
D. 3/5 diện tích đất nông nghiệp.
Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng với dải đồng bằng ven biển của Cộng hòa Nam Phi?
A. Diện tích nhỏ, đất phù sa màu mỡ.
B. Nằm ở phía tây nam và đông bắc.
C. Chạy dài dọc ven biển phía tây bắc.
D. Chủ yếu là đất phèn, mặn và chua.
Câu 3: Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?
A. Công nghiệp khai thác than.
B. Công nghiệp sản xuất điện.
C. Công nghiệp luyện kim.
D. Công nghiệp thực phẩm.
Câu 4: Các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không phải là
A. xây dựng mới đường giao thông.
B. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.
C. phổ biến các giống thuần chủng.
D. giao quyền sử dụng đất cho dân.
Câu 5: Nguyên nhân các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung ở vùng duyên hải và các thành phố lớn không phải do
A. khí hậu ôn đới lục địa.
B. địa hình bằng phẳng hơn.
C. nguồn lao động dồi dào.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Câu 6: Lãnh thổ Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài khoảng
A. 8300 km.
B. 3800 km.
C. 380 km.
D. 830 km.
Câu 7: Các loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản?
A. Dầu mỏ và khí đốt.
B. Sắt và mangan.
C. Than đá và đồng.
D. Bôxit và apatit.
Câu 8: Thế mạnh nổi bật ở phần lãnh thổ phía tây Liên bang Nga là
A. chăn nuôi gia súc lớn.
B. sản xuất lương thực.
C. trồng cây công nghiệp.
D. phát triển thủy điện.
Câu 9: Cây trồng quan trọng hàng đầu ở Cộng hòa Nam Phi là
A. ngô.
B. lúa mì.
B. mía.
D. đậu tương.
Câu 10: Cây ngô ở Cộng hòa Nam Phi được trồng tập trung ở
A. vùng núi.
B. đồng bằng.
C. trang trại.
D. hộ gia đình.
Câu 11: Ở ven biển của Cộng hòa Nam Phi có dãy núi nào sau đây?
A. Đrê-ken-béc.
B. Kép.
C. Ca-la-ha-ri.
D. At-lát.
Câu 12: Ngọn núi nào sau đây cao nhất ở Cộng hòa Nam Phi?
A. Núi Bàn.
B. Na-giê-xút.
C. Mou-tan.
D. Đông Kếp.
Câu 13: Dãy núi Đrê-ken-béc ở Cộng hòa Nam Phi kéo dài khoảng hơn
A. 1200km.
B. 1100km.
C. 1000km.
D. 1300km.
Câu 14: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của
A. công cuộc đại nhảy vọt.
B. cuộc cách mạng văn hóa.
C. công cuộc hiện đại hóa.
D. cải cách trong ruộng đất.
Câu 15: Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Điện, luyện kim, cơ khí, sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.
C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác, sản xuất điện.
D. Điện, chế tạo máy, cơ khí, khai thác than, dệt may.
Câu 16: Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào?
A. Hoa Trung và Hoa Nam.
B. Hoa Bắc và Hoa Trung.
C. Đông Bắc và Hoa Trung.
D. Đông Bắc và Hoa Bắc.
Câu 17: Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp cơ khí.
B. Công nghiệp dệt may.
C. Công nghiệp luyện kim.
D. Công nghiệp hóa dầu.
Câu 18: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.
Câu 19: Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?
A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.
B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.
C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.
D. LB Nga, Anh, Ô-xtrây-li-a.
Câu 20: Đảo nào sau đây có diện tích tự nhiên lớn nhất ở Nhật Bản?
A. Kiu-xiu.
B. Xi-cô-cư.
C. Hô-cai-đô.
D. Hôn-su.
Đáp án
Câu 1: Chăn nuôi quảng canh chiếm
C. 4/5 diện tích đất nông nghiệp.
Giải thích: Phần lớn diện tích đất nông nghiệp ở các nước có điều kiện tự nhiên thuận lợi được dành cho hình thức chăn nuôi quảng canh.
Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng với dải đồng bằng ven biển của Cộng hòa Nam Phi?
A. Diện tích nhỏ, đất phù sa màu mỡ.
Giải thích: Đồng bằng ven biển của Nam Phi thường có diện tích nhỏ nhưng đất đai khá màu mỡ, phù hợp canh tác.
Câu 3: Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?
A. Công nghiệp khai thác than.
Giải thích: Trung Quốc là quốc gia có sản lượng khai thác than lớn nhất thế giới.
Câu 4: Các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không phải là
A. Xây dựng mới đường giao thông.
Giải thích: Việc xây dựng đường giao thông không thuộc các biện pháp cải cách nông nghiệp.
Câu 5: Nguyên nhân các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung ở vùng duyên hải và các thành phố lớn không phải do
A. Khí hậu ôn đới lục địa.
Giải thích: Các trung tâm công nghiệp lớn tập trung ở vùng duyên hải chủ yếu do địa hình, lao động, và cơ sở vật chất.
Câu 6: Lãnh thổ Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài khoảng
B. 3800 km.
Giải thích: Nhật Bản có lãnh thổ trải dài hình vòng cung với chiều dài khoảng 3800 km.
Câu 7: Các loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản?
C. Than đá và đồng.
Giải thích: Nhật Bản có một số mỏ than đá và đồng nhưng trữ lượng không quá lớn so với các quốc gia khác.
Câu 8: Thế mạnh nổi bật ở phần lãnh thổ phía tây Liên bang Nga là
B. Sản xuất lương thực.
Giải thích: Phần lãnh thổ phía tây Liên bang Nga có đất đai màu mỡ, phù hợp với sản xuất lương thực.
Câu 9: Cây trồng quan trọng hàng đầu ở Cộng hòa Nam Phi là
B. Lúa mì.
Giải thích: Lúa mì là cây trồng chủ lực của Cộng hòa Nam Phi, phù hợp với điều kiện tự nhiên.
Câu 10: Cây ngô ở Cộng hòa Nam Phi được trồng tập trung ở
C. Trang trại.
Giải thích: Ngô được trồng chủ yếu tại các trang trại lớn nhằm cung cấp sản lượng cao.
Câu 11: Ở ven biển của Cộng hòa Nam Phi có dãy núi nào sau đây?
A. Đrê-ken-béc.
Giải thích: Dãy Đrê-ken-béc chạy dọc ven biển và là dãy núi nổi bật ở Cộng hòa Nam Phi.
Câu 12: Ngọn núi nào sau đây cao nhất ở Cộng hòa Nam Phi?
B. Na-giê-xút.
Giải thích: Na-giê-xút là ngọn núi cao nhất ở Cộng hòa Nam Phi.
Câu 13: Dãy núi Đrê-ken-béc ở Cộng hòa Nam Phi kéo dài khoảng hơn
D. 1300 km.
Giải thích: Dãy núi này có chiều dài khoảng 1300 km, chạy dọc theo đường bờ biển phía đông nam.
Câu 14: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của
C. Công cuộc hiện đại hóa.
Giải thích: Những cải cách kinh tế của Trung Quốc từ năm 1978 đã mang lại những thay đổi lớn.
Câu 15: Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
B. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.
Giải thích: Các ngành công nghiệp công nghệ cao như điện tử và cơ khí chính xác là yếu tố then chốt.
Câu 16: Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào?
D. Đông Bắc và Hoa Bắc.
Giải thích: Đây là hai đồng bằng lớn với khí hậu và đất đai phù hợp cho trồng lúa mì.
Câu 17: Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào?
B. Công nghiệp dệt may.
Giải thích: Công nghiệp dệt may phát triển mạnh tại các vùng nông thôn nhờ lao động rẻ.
Câu 18: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
Giải thích: Đây là thứ tự đúng của các đồng bằng lớn ở miền Đông Trung Quốc.
Câu 19: Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?
B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.
Giải thích: Trung Quốc là quốc gia có diện tích lớn thứ tư thế giới.
Câu 20: Đảo nào sau đây có diện tích tự nhiên lớn nhất ở Nhật Bản?
D. Hôn-su.
Giải thích: Hôn-su là hòn đảo lớn nhất và quan trọng nhất của Nhật Bản.
Tìm kiếm thêm tài liệu học tập Địa lí 12 tại đây.