Câu 1: Dân tộc nào sau đây đông nhất ở Trung quốc?
A. Hán.
B. Choang.
C. Duy Ngô Nhĩ.
D. Tạng.
Câu 2: Trung Quốc giáp với bao nhiêu quốc gia?
A. 12.
B. 13.
C. 14.
D. 15.
Câu 3: Địa hình chủ yếu của miền Tây Trung Quốc là
A. Núi, sơn nguyên cao đồ sộ xen lẫn bồn địa và cao nguyên.
B. Núi và đồng bằng châu thổ.
C. Núi, cao nguyên xen bồn địa.
D. Đồng bằng và đồi núi thấp.
Câu 4: Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc?
A. Việt Nam.
B. Lào.
C. Mi-an-ma.
D.Thái Lan.
Câu 5: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là
A. Núi cao và hoang mạc.
B. Núi thấp và đồng bằng.
C. Đồng bằng và hoang mạc.
D. Núi thấp và hoang mạc.
Câu 6: Trung Quốc nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Đông Á.
B. Nam Á.
C. Đông Nam Á.
D. Tây Nam Á.
Câu 7: Hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc là
A. Hồng Công và Thượng Hải.
B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu.
D. Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 8: Phía đông Trung Quốc giáp với đại dương nào sau đây ?
A. Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương.
D. Bắc Băng Dương.
Câu 9: Rừng và đồng cỏ phân bố chủ yếu ở miền nào sau đây của Trung Quốc?
A. Đông.
B. Tây.
C. Nam.
D. Bắc.
Câu 10: Miền Tây của Trung Quốc có kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Ôn đới hải dương.
B. Cận xích đạo.
C. Cận nhiệt đới.
D. Ôn đới lục địa.
Câu 11: Loại khoáng sản nào sau đây nổi tiếng ở Miền Đông Trung Quốc?
A. Kim Loại đen.
B. Kim Loại màu.
C. Quặng bôxit.
D. Sa khoáng.
Câu 12: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.
Câu 13: Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?
A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung.
D.Hoa Nam.
Câu 14: Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc?
A. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
B. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.
D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.
Câu 15: Khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là
A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
B. Quặng sắt và than đá.
C. Than đá và khí tự nhiên.
D. Các khoáng sản kim loại màu.
Câu 16: Đồng bằng nào của Trung Quốc chịu ảnh hưởng mạnh nhất của lũ lụt?
A.Đông Bắc
B. Hoa Trung
C. Hoa Nam
D. Hoa Bắc
Câu 17: Diện tích của Trung Quốc lớn thứ tư trên thế giới sau các quốc gia nào?
A. Nga, Canada, Hoa Kỳ.
B. Nga, Brazil, Hoa Kỳ.
C. Nga, Canada, Ấn Độ.
D. Nga, Brazil, Ấn Độ.
Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tỉ suất gia tăng tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm?
A. Chính sách dân số rất triệt để.
B. Chính sách chuyển cư.
C. Già hóa dân số.
D. Tỉ suất tử thô ngày càng tăng
Câu 19: Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do
A. Ảnh hưởng của núi ở phía đông.
B. Có diện tích quá lớn.
C. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa.
D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
Câu 20: Tác dộng tích cực của dân số Trung Quốc hiện nay đôi với nền kinh tế là
A. nhờ dân số đông số người tài giỏi nhiều, cung cấp lao động trí tuệ cho nền kinh tế.
B. lao động rẻ là diều kiện để hạ giá thành sản phẩm tăng khả năng cạnh tranh, dân số dông thị trường tiêu thụ lớn.
c. dân số đông số người lao đông nhiều, làm tăng sản lượng của các ngành kinh tế.
D. dân số đông là động lực thúc đẩy các ngành kinh tế phục vụ dân sinh phát triển.
Đáp án
Câu 1: Dân tộc nào sau đây đông nhất ở Trung Quốc?
A. Hán.
Giải thích: Dân tộc Hán chiếm khoảng 91% dân số Trung Quốc, là dân tộc đông nhất.
Câu 2: Trung Quốc giáp với bao nhiêu quốc gia?
C. 14.
Giải thích: Trung Quốc giáp với 14 quốc gia, là quốc gia có số lượng biên giới với các nước lớn nhất thế giới.
Câu 3: Địa hình chủ yếu của miền Tây Trung Quốc là
A. Núi, sơn nguyên cao đồ sộ xen lẫn bồn địa và cao nguyên.
Giải thích: Miền Tây Trung Quốc chủ yếu có địa hình núi cao và sơn nguyên, xen kẽ với bồn địa và cao nguyên.
Câu 4: Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc?
D. Thái Lan.
Giải thích: Thái Lan không giáp biên giới với Trung Quốc, trong khi các quốc gia còn lại đều có biên giới chung với Trung Quốc.
Câu 5: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là
A. Núi cao và hoang mạc.
Giải thích: Biên giới của Trung Quốc với nhiều quốc gia chủ yếu là núi cao và hoang mạc, đặc biệt là ở phía Tây.
Câu 6: Trung Quốc nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Đông Á.
Giải thích: Trung Quốc là quốc gia lớn nằm ở khu vực Đông Á.
Câu 7: Hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc là
B. Hồng Công và Ma Cao.
Giải thích: Hồng Công và Ma Cao là hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc.
Câu 8: Phía đông Trung Quốc giáp với đại dương nào sau đây?
C. Thái Bình Dương.
Giải thích: Phía đông của Trung Quốc giáp với biển Thái Bình Dương, một trong các đại dương lớn nhất trên thế giới.
Câu 9: Rừng và đồng cỏ phân bố chủ yếu ở miền nào sau đây của Trung Quốc?
A. Đông.
Giải thích: Rừng và đồng cỏ chủ yếu phân bố ở miền Đông Trung Quốc, nơi có điều kiện khí hậu và đất đai thuận lợi.
Câu 10: Miền Tây của Trung Quốc có kiểu khí hậu nào sau đây?
D. Ôn đới lục địa.
Giải thích: Miền Tây Trung Quốc có khí hậu ôn đới lục địa khô và lạnh, ảnh hưởng đến việc phát triển nông nghiệp.
Câu 11: Loại khoáng sản nào sau đây nổi tiếng ở Miền Đông Trung Quốc?
B. Kim Loại màu.
Giải thích: Miền Đông Trung Quốc có nhiều khoáng sản kim loại màu, đặc biệt là quặng đồng, nhôm.
Câu 12: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
Giải thích: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung và Hoa Nam.
Câu 13: Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?
B. Hoa Bắc.
Giải thích: Đồng bằng Hoa Bắc chịu ảnh hưởng mạnh của lũ lụt, đặc biệt vào mùa mưa.
Câu 14: Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc?
A. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
Giải thích: Miền Đông Trung Quốc có khí hậu chủ yếu là cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
Câu 15: Khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là
B. Quặng sắt và than đá.
Giải thích: Miền Đông Trung Quốc nổi bật với các mỏ quặng sắt và than đá.
Câu 16: Đồng bằng nào của Trung Quốc chịu ảnh hưởng mạnh nhất của lũ lụt?
D. Hoa Bắc.
Giải thích: Đồng bằng Hoa Bắc, nằm gần sông Hoàng Hà, là khu vực chịu ảnh hưởng mạnh nhất của lũ lụt.
Câu 17: Diện tích của Trung Quốc lớn thứ tư trên thế giới sau các quốc gia nào?
A. Nga, Canada, Hoa Kỳ.
Giải thích: Trung Quốc có diện tích lớn thứ tư thế giới, sau Nga, Canada và Hoa Kỳ.
Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tỉ suất gia tăng tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm?
A. Chính sách dân số rất triệt để.
Giải thích: Chính sách "một con" ở Trung Quốc là yếu tố quan trọng làm giảm tỉ suất gia tăng tự nhiên.
Câu 19: Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do
D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
Giải thích: Khí hậu ôn đới lục địa khô và lạnh là nguyên nhân chính hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc.
Câu 20: Tác dộng tích cực của dân số Trung Quốc hiện nay đối với nền kinh tế là
B. Lao động rẻ là điều kiện để hạ giá thành sản phẩm tăng khả năng cạnh tranh, dân số đông thị trường tiêu thụ lớn.
Giải thích: Dân số đông giúp Trung Quốc có nguồn lao động rẻ, tăng khả năng cạnh tranh và phát triển thị trường tiêu thụ lớn.
Tìm kiếm thêm tài liệu học tập Địa lí 11 tại đây.