Kiểm tra Địa lí 11 cánh diều bài 14 Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực Tây Nam Á

Câu 1: Khu vực Tây Nam Á không tiếp giáp với vùng biển nào sau đây?

A. Biển Đen.

B. Biển Đỏ. 

C. Biển Đông. 

D. Biển A – ráp. 

Câu 2: Nhận xét nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á

A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục.

B. Tiếp giáp với nhiều vùng biển.

C. Có vị trí chiến lươc về kinh tế- chính trị

D. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.

Câu 3: Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là

A. Núi và cao nguyên

B. Đồng bằng

C. Đồng bằng và bán bình nguyên

D. Đồi núi

Câu 4: Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á là

A. Khí hậu gió mùa

B. Khí hậu hải dương

C. Khí hậu lục địa

D. Khí hậu xích đạo

Câu 5: Tài nguyên quan trọng nhất của khu vực là

A. Than đá

B. Vàng

C. Kim cương

D. Dầu mỏ

Câu 6: Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh ở Tây Nam Á:

A. Khai thác và chế biến than đá

B. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ

C. Công nghiệp điện tử-tin học

D. Công ngiệp nguyên tử, hàng không vũ trụ

Câu 7: Đặc điểm chính trị của khu vực Tây Nam Á:

A. Tình hình chính trị rất ổn định

B. Các nước có nền chính trị hòa bình, và hợp tác với nhau về nhiều mặt

 C. Tình hình chính trị bất ổn, nhiều cuộc tranh chấp xảy ra.

D. Các nước vẫn là thuộc địa.

Câu 8: Nguồn cung cấp nước cho sông ở khu vực Tây Nam Á chủ yếu là?

A. Nước mưa.  

B. Băng và tuyết tan trên các vùng núi.  

C. Nước ngầm.  

D. Ao, hồ.  

Câu 9: Đâu là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế khu vực? 

A. Dịch vụ.

B. Công nghiệp.  

C. Nông nghiệp. 

D. Thương mại. 

Câu 10: Tây Nam Á nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?

A. Cận nhiệt và ôn đới.

B. Nhiệt đới và ôn đới.

C. Nhiệt đới và cận nhiệt.

D. Ôn đới và hàn đới.

Câu 11: Tây Nam Á không tiếp giáp với biển

A. Địa Trung Hải.

B. A-rap.

C. Ca-xpi.

D. Gia-va.

Câu 12: Ngành kinh tế chủ đạo của khu vực Tây Nam Á trước kia là

A. Thương mại.

B. Nông nghiệp.

C. Khai thác rừng.

D. khai thác và chế biến dầu mỏ.

Câu 13: Đồng bằng Lưỡng Hà nằm ở vị trí nào của khu vực Tây Nam Á? 

A. Phía tây nam.

B. Phía đông bắc.

C. Ven các biển và đại dương.

D. Ở giữa.

Câu 14: Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông

A. Ti-grơ và Ơ-phrát.

B. Ấn – Hằng.

C. Hoàng Hà, Trường Giang.

D. A-mua và Ô-bi.

Câu 15: Các miền địa hình của khu vực Tây Nam Á từ đông bắc xuống tây nam lần lượt là

A. Các dãy núi cao; đồng bằng Lưỡng Hà; sơn nguyên A – rap.

B. Đồng bằng Lưỡng Hà; sơn nguyên A – rap; các dãy núi cao.

C. Sơn nguyên A – rap; đồng bằng Lưỡng Hà; các dãy núi cao.

D. Các dãy núi cao; sơn nguyên A – rap; đồng bằng Lưỡng Hà.

Câu 16: Tây Nam Á không tiếp giáp với khu vực và châu lục nào sau đây?

A. Khu vực Nam Á.

B. Châu Đại Dương.

C. Châu Âu.

D. Châu Phi.

Câu 17: Dạng địa hình chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là

A. Đồng bằng.

B. Bồn địa.

C. Sơn nguyên và núi cao.

D. Núi lửa.

Câu 18: Tây Nam Á tiếp giáp với châu

A. Âu và châu Mĩ.

B. Đại Dương và châu Mĩ.

C. Phi và châu Đại Dương.

D. Phi và châu Âu.

Câu 19:  Nguyên nhân làm ảnh hưởng rõ rệt nhất đến sự phát triển kinh tế và đời sống của khu vực Tây Nam Á là 

A. Khí hậu khắc nhiệt.

B. Chính trị không ổn định.

C. Dân số quá đông.

D. Trình độ dân trí thấp

Câu 20: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở khu vực Tây Nam Á là 

A. Cô-oét.

B. Ca-ta.

C. Ba-ranh.

D. Li-băng.

Đáp án

Câu 1: Khu vực Tây Nam Á không tiếp giáp với vùng biển nào sau đây?
C. Biển Đông.
Giải thích: Tây Nam Á không tiếp giáp với Biển Đông, mà tiếp giáp với các biển như Biển Đen, Biển Đỏ và Biển A-rập.

Câu 2: Nhận xét nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á?
D. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.
Giải thích: Tây Nam Á nằm chủ yếu ở bán cầu Đông, không hoàn toàn ở bán cầu Tây.

Câu 3: Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là
A. Núi và cao nguyên.
Giải thích: Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là núi và cao nguyên, với các dãy núi lớn như núi Taurus, núi Zagros.

Câu 4: Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á là
C. Khí hậu lục địa.
Giải thích: Tây Nam Á chủ yếu có khí hậu lục địa, với mùa hè nóng, mùa đông lạnh và ít mưa.

Câu 5: Tài nguyên quan trọng nhất của khu vực là
D. Dầu mỏ.
Giải thích: Dầu mỏ là tài nguyên quan trọng và chiếm tỉ trọng lớn trong nền kinh tế của các quốc gia Tây Nam Á.

Câu 6: Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh ở Tây Nam Á?
B. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ.
Giải thích: Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ phát triển mạnh ở Tây Nam Á, đặc biệt là ở các quốc gia như Ả Rập Xê-út, Iran.

Câu 7: Đặc điểm chính trị của khu vực Tây Nam Á:
C. Tình hình chính trị bất ổn, nhiều cuộc tranh chấp xảy ra.
Giải thích: Tây Nam Á có tình hình chính trị bất ổn với nhiều cuộc tranh chấp và xung đột, đặc biệt là liên quan đến các vấn đề tôn giáo và chính trị.

Câu 8: Nguồn cung cấp nước cho sông ở khu vực Tây Nam Á chủ yếu là?
B. Băng và tuyết tan trên các vùng núi.
Giải thích: Nước cung cấp cho các sông ở Tây Nam Á chủ yếu từ băng tuyết tan trên các vùng núi cao.

Câu 9: Đâu là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế khu vực?
C. Nông nghiệp.
Giải thích: Mặc dù có dầu mỏ, nông nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu kinh tế của một số quốc gia trong khu vực Tây Nam Á.

Câu 10: Tây Nam Á nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?
C. Nhiệt đới và cận nhiệt.
Giải thích: Tây Nam Á nằm chủ yếu trong các đới khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới, với điều kiện khí hậu khô hạn.

Câu 11: Tây Nam Á không tiếp giáp với biển
D. Gia-va.
Giải thích: Tây Nam Á không tiếp giáp với biển Gia-va, mà tiếp giáp với Biển Địa Trung Hải, Biển A-rập và Biển Caspi.

Câu 12: Ngành kinh tế chủ đạo của khu vực Tây Nam Á trước kia là
B. Nông nghiệp.
Giải thích: Trước kia, nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của khu vực Tây Nam Á.

Câu 13: Đồng bằng Lưỡng Hà nằm ở vị trí nào của khu vực Tây Nam Á?
D. Ở giữa.
Giải thích: Đồng bằng Lưỡng Hà nằm ở trung tâm khu vực Tây Nam Á, giữa các hệ thống sông Ti-grơ và Ơ-phrát.

Câu 14: Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông
A. Ti-grơ và Ơ-phrát.
Giải thích: Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống sông Ti-grơ và Ơ-phrát.

Câu 15: Các miền địa hình của khu vực Tây Nam Á từ đông bắc xuống tây nam lần lượt là
B. Đồng bằng Lưỡng Hà; sơn nguyên A – rap; các dãy núi cao.
Giải thích: Các miền địa hình của Tây Nam Á bao gồm Đồng bằng Lưỡng Hà, sơn nguyên A-rập và các dãy núi cao.

Câu 16: Tây Nam Á không tiếp giáp với khu vực và châu lục nào sau đây?
B. Châu Đại Dương.
Giải thích: Tây Nam Á không tiếp giáp với châu Đại Dương, mà tiếp giáp với châu Âu, châu Phi và Nam Á.

Câu 17: Dạng địa hình chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là
C. Sơn nguyên và núi cao.
Giải thích: Khu vực Tây Nam Á chủ yếu có địa hình sơn nguyên và núi cao, bao gồm các dãy núi như Zagros, Taurus.

Câu 18: Tây Nam Á tiếp giáp với châu
D. Phi và châu Âu.
Giải thích: Tây Nam Á tiếp giáp với châu Phi và châu Âu, nằm ở ngã ba của các lục địa.

Câu 19: Nguyên nhân làm ảnh hưởng rõ rệt nhất đến sự phát triển kinh tế và đời sống của khu vực Tây Nam Á là
A. Khí hậu khắc nghiệt.
Giải thích: Khí hậu khắc nghiệt, khô hạn và thiếu nước là yếu tố ảnh hưởng rõ rệt đến sự phát triển kinh tế và đời sống ở Tây Nam Á.

Câu 20: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở khu vực Tây Nam Á là
C. Ba-ranh.
Giải thích: Ba-ranh là quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở khu vực Tây Nam Á.

Tìm kiếm thêm tài liệu học tập Địa lí 11 tại đây.

Chia sẻ bài viết
Bạn cần phải đăng nhập để đăng bình luận
Top