kiểm tra Công nghệ 8 Kết nối tri thức cuối học kì 2

Câu 1: Cấu trúc chung của mạch điện gồm mấy thành phần chính?

 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2: Cầu chì có công dụng gì?

 

A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện

B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện

C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện

D. Đáp án khác

Câu 3: Sơ đồ khối cấu trúc chung của mạch điện là

 

A. Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện → Phụ tải điện

B. Phụ tải điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện

C. Nguồn điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Phụ tải điện

D. Nguồn điện → Phụ tải điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ

Câu 4: Sơ đồ khối mạch điện điều khiển là

 

A. Cảm biến, bộ phận xử lí điều khiển → Nguồn điện → Đối tượng điều khiển

B. Đối tượng điều khiển → Cảm biến, bộ phận xử lí điều khiển → Nguồn điện

C. Nguồn điện → Cảm biến, bộ phận xử lí điều khiển → Đối tượng điều khiển

D. Nguồn điện → Đối tượng điều khiển → Cảm biến, bộ phận xử lí điều khiển

Câu 5: Nguồn điện nào sau đây không tạo ra dòng điện một chiều?

 

A. Pin

B. Ắc quy

C. Pin mặt trời

D. Lưới điện

Câu 6: Quan sát mạch điện điều khiển sau và cho biết nó sử dụng mô đun cảm biến nào?

 

c

 

A. Mô đun cảm biến ánh sáng

B. Mô đun cảm biến nhiệt độ

C. Mô đun cảm biến khói

D. Mô đun cảm biến tiệm cận

Câu 7: Đâu là chức năng của mô đun cảm biến ánh sáng?

 

A. Thiết kế hệ thống chiếu sáng tự động

B. Thiết kế mạch tưới nước tự động

C. Thiết kế mạch điều khiển nhiệt độ tự động

D. Thiết kế mạch báo hiệu có khí

Câu 8: Chức năng của tiếp điểm đóng cắt là?

 

A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyển động,...) thành tín hiệu đầu ra để đưa vào mạch điện tử xử lí.

B. Nhận và xử lí tín hiệu đầu ra của cảm biến để điều khiển tiếp điểm đóng, cắt.

C. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện.

D. Dẫn điện từ nguồn điện đến phụ tải điện

Câu 9: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gì?

 

t

 

A. Cảm biến độ ẩm

B. Cảm biến ánh sáng

C. Mô đun cảm biến nhiệt độ

D. Mô đun cảm biến ánh sáng

Câu 10: Vai trò của mô đun cảm biến là?

 

A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyển động,...) thành tín hiệu đầu ra để đưa vào mạch điện tử xử lí.

B. Nhận và xử lí tín hiệu đầu ra của cảm biến để điều khiển tiếp điểm đóng, cắt.

C. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện.

D. Điều khiển đóng, cắt nguồn điện cho các thiết bị điện theo tín hiệu cảm nhận của cảm biến

Câu 11: Loại mô đun cảm biến nào được sử dụng trong mạch điện điều khiển điều hòa tự động?

 

A. Cảm biến ánh sáng

B. Cảm biến nhiệt độ

C. Cảm biến độ ẩm

D. Cảm biến hồng ngoại

Câu 12: Loại mô đun cảm biến nào được sử dụng trong mạch điện điều khiển đóng/mở rèm cửa tự động?

 

A. Cảm biến ánh sáng

B. Cảm biến nhiệt độ

C. Cảm biến độ ẩm

D. Cảm biến hồng ngoại

Câu 13: Nội dung thực hiện ở bước vận hành mạch điện là?

 

A. Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu và thiết bị theo sơ đồ mạch điện

B. Xác định thành phần chính và đầu nối của mạch điện

C. Xác định vị trí cổng đầu vào, cổng ra của mô đun

D. Cấp nguồn, kiểm tra hoạt động của mạch điện; đánh giá và điều chỉnh

Câu 14: Vai trò của mô đun cảm biến là?

 

A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyển động,...) thành tín hiệu điện.

B. Nhận và xử lí tín hiệu đầu ra của cảm biến để điều khiển tiếp điểm đóng, cắt.

C. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện.

D. Điều khiển đóng, cắt nguồn điện cho các thiết bị điện theo tín hiệu cảm nhận của cảm biến

Câu 15: Nội dung thực hiện ở bước lắp ráp mạch điện là?

 

A. Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu và thiết bị theo sơ đồ mạch điện

B. Xác định thành phần chính và đầu nối của mạch điện

C. Xác định vị trí cổng đầu vào, cổng ra của mô đun

D. Tiến hành đấu nối theo sơ đồ mạch điện

Câu 16: Để nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện cần đánh giá bản thân qua các yêu cầu nào?

 

A. Phẩm chất của người làm trong lĩnh vực kĩ thuật điện

B. Năng lực cụ thể của ngành nghề

C. Phẩm chất và năng lực cụ thể của ngành nghề

D. Đáp án khác

Câu 17: Đâu là nghề cụ thể của kĩ thuật viên kĩ thuật điện?

 

A. Kĩ sư cơ điện

B. Kĩ sư điện tử

C. Kĩ thuật viên truyền tải điện

D. Kĩ sư sản xuất điện

Câu 18: Trong các ngành nghề sau, ngành nghề nào thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện?

 

A. Kĩ sư luyện kim

B. Kĩ sư điện

C. Kĩ thuật viên siêu âm

D. Kĩ thuật viên kết cấu

Câu 19: Đâu không phải công việc cụ thể của thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện?

 

A. Thợ sửa chữa điện gia dụng

B. Thơ lắp ráp điện

C. Thợ lắp đặt đường dây điện

D. Thợ sửa chữa động cơ phương tiện giao thông

Câu 20: Trong các ngành nghề sau, ngành nghề nào thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện?

 

A. Thợ kim hoàn

B. Kiểm soát viên không lưu

C. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện

D. Kĩ sư môi trường

Đáp án tham khảo:

Câu 1: C. 3
Giải thích: Cấu trúc chung của mạch điện bao gồm ba thành phần chính: nguồn điện, mạch dẫn và phụ tải điện.

Câu 2: C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện
Giải thích: Cầu chì có công dụng bảo vệ an toàn cho cả đồ dùng điện và mạch điện bằng cách ngắt mạch khi có sự cố như quá tải hoặc ngắn mạch.

Câu 3: C. Nguồn điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Phụ tải điện
Giải thích: Sơ đồ khối cấu trúc chung của mạch điện đi từ nguồn điện, qua hệ thống truyền dẫn và bảo vệ, và cuối cùng là phụ tải điện.

Câu 4: C. Nguồn điện → Cảm biến, bộ phận xử lý điều khiển → Đối tượng điều khiển
Giải thích: Mạch điện điều khiển được xây dựng từ nguồn điện, qua cảm biến và bộ phận xử lý điều khiển, sau đó điều khiển đối tượng (như động cơ hoặc thiết bị).

Câu 5: D. Lưới điện
Giải thích: Lưới điện tạo ra dòng điện xoay chiều, không phải dòng điện một chiều như pin, ắc quy, hay pin mặt trời.

Câu 6: A. Mô đun cảm biến ánh sáng
Giải thích: Mạch điện điều khiển này sử dụng mô đun cảm biến ánh sáng để tự động điều chỉnh sáng tối theo mức độ ánh sáng.

Câu 7: A. Thiết kế hệ thống chiếu sáng tự động
Giải thích: Mô đun cảm biến ánh sáng có chức năng thiết kế hệ thống chiếu sáng tự động, bật tắt đèn khi có sự thay đổi về ánh sáng.

Câu 8: C. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện
Giải thích: Tiếp điểm đóng cắt nhận tín hiệu từ mạch điều khiển để đóng hoặc cắt nguồn điện cho các phụ tải điện.

Câu 9: C. Mô đun cảm biến nhiệt độ
Giải thích: Đây là mô đun cảm biến nhiệt độ, được sử dụng trong các ứng dụng điều khiển nhiệt độ tự động, như trong điều hòa.

Câu 10: A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyển động,...) thành tín hiệu điện
Giải thích: Mô đun cảm biến có chức năng cảm nhận và chuyển đổi các tín hiệu vật lý như ánh sáng, nhiệt độ thành tín hiệu điện để xử lý.

Câu 11: B. Cảm biến nhiệt độ
Giải thích: Mô đun cảm biến nhiệt độ được sử dụng trong mạch điều khiển điều hòa tự động để theo dõi và điều chỉnh nhiệt độ.

Câu 12: A. Cảm biến ánh sáng
Giải thích: Mô đun cảm biến ánh sáng thường được sử dụng trong mạch điều khiển đóng/mở rèm cửa tự động theo mức độ sáng.

Câu 13: D. Cấp nguồn, kiểm tra hoạt động của mạch điện; đánh giá và điều chỉnh
Giải thích: Bước vận hành mạch điện bao gồm cấp nguồn, kiểm tra hoạt động của mạch và đánh giá, điều chỉnh nếu cần thiết.

Câu 14: A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyển động,...) thành tín hiệu điện
Giải thích: Mô đun cảm biến có vai trò chính là chuyển đổi các tín hiệu vật lý thành tín hiệu điện để mạch xử lý.

Câu 15: D. Tiến hành đấu nối theo sơ đồ mạch điện
Giải thích: Bước lắp ráp mạch điện bao gồm việc đấu nối các thành phần mạch theo sơ đồ thiết kế.

Câu 16: C. Phẩm chất và năng lực cụ thể của ngành nghề
Giải thích: Để đánh giá sự phù hợp với các ngành nghề trong lĩnh vực kỹ thuật điện, cần đánh giá cả phẩm chất và năng lực cụ thể của ngành nghề.

Câu 17: C. Kỹ thuật viên truyền tải điện
Giải thích: Nghề cụ thể của kỹ thuật viên kỹ thuật điện là các công việc liên quan đến truyền tải điện, bao gồm lắp đặt và bảo trì các hệ thống điện.

Câu 18: B. Kỹ sư điện
Giải thích: Kỹ sư điện làm việc trong lĩnh vực thiết kế, vận hành và bảo trì các hệ thống điện.

Câu 19: D. Thợ sửa chữa động cơ phương tiện giao thông
Giải thích: Công việc của thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện không bao gồm sửa chữa động cơ phương tiện giao thông.

Câu 20: C. Kỹ thuật viên kỹ thuật điện
Giải thích: Kỹ thuật viên kỹ thuật điện làm việc trong lĩnh vực điện, với các công việc liên quan đến lắp đặt, bảo trì và sửa chữa các thiết bị điện.

Tham khảo tài liệu Công nghệ 8 tại đây

Chia sẻ bài viết
Bạn cần phải đăng nhập để đăng bình luận
Top