Câu 1: Đâu là chức năng của mô đun cảm biến độ ẩm?
A. Thiết kế hệ thống chiếu sáng tự động
B. Thiết kế mạch tưới nước tự động
C. Thiết kế mạch điều khiển nhiệt độ tự động
D. Thiết kế mạch báo hiệu có khí
Câu 2: Hình ảnh sau là phần tử nào trong mạch điện điều khiển?
Hình ảnh sau là phần tử nào trong mạch điện điều khiển?
A. Rơ le điện
B. Nguồn một chiều
C. Công tắc hai cực
D. Cảm biến
Câu 3: Rơ le điện trong cảm biến có công dụng gì?
A. Cảm nhận và biến đổi tín hiệu vào thành tín hiệu điện
B. Tiếp nhận, xử lí tín hiệu điện
C. Tự động đóng cắt mạch điện
D. Cung cấp năng lượng điện cho mạch hoạt động
Câu 4: Quạt tự động bật khi trời nóng và tắt khi trời mát sử dụng mô đun cảm biến nào?
A. Mô đun cảm biến ánh sáng
B. Mô đun cảm biến độ ẩm
C. Mô đun cảm biến nhiệt độ
D. Mô đun cảm biến hồng ngoại
Câu 5: Đâu là phần tử của mô đun cảm biến?
A. Cảm biến
B. Mạch điện tử
C. Tiếp điểm đóng, cắt
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 6: Quan sát mạch điện điều khiển sau và cho biết nó sử dụng mô đun cảm biến nào?
Quan sát mạch điện điều khiển sau và cho biết nó sử dụng mô đun cảm biến nào?
A. Mô đun cảm biến ánh sáng
B. Mô đun cảm biến độ ẩm
C. Mô đun cảm biến khói
D. Mô đun cảm biến tiệm cận
Câu 7: Mô đun cảm biến nhiệt độ được sử dụng như nào trong đời sống?
A. Bật, tắt đèn tự động khi có người đi lại
B. Đóng mở tự động rèm cửa
C. Sử dụng trong máy tạo ẩm
D. Sử dụng trong máy điều hòa không khí
Câu 8: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gì?
Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gì?
A. Cảm biến độ ẩm
B. Cảm biến ánh sáng
C. Mô đun cảm biến nhiệt độ
D. Mô đun cảm biến ánh sáng
Câu 9: Chức năng của cảm biến là?
A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyển động,...) thành tín hiệu đầu ra để đưa vào mạch điện tử xử lí.
B. Nhận và xử lí tín hiệu đầu ra của cảm biến để điều khiển tiếp điểm đóng, cắt.
C. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện.
D. Dẫn điện từ nguồn điện đến phụ tải điện
Câu 10: Đâu là chức năng của mô đun cảm biến nhiệt độ?
A. Thiết kế hệ thống chiếu sáng tự động
B. Thiết kế mạch tưới nước tự động
C. Thiết kế mạch điều khiển nhiệt độ tự động
D. Thiết kế mạch báo hiệu có khí
Câu 11: Mô đun cảm biến hồng ngoại được sử dụng như nào trong đời sống?
A. Bật, tắt đèn tự động khi có người đi lại
B. Đóng mở tự động rèm cửa
C. Sử dụng trong máy tạo ẩm
D. Sử dụng trong máy điều hòa không khí
Câu 12: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gì?
Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gì?
A. Cảm biến độ ẩm
B. Cảm biến ánh sáng
C. Mô đun cảm biến nhiệt độ
D. Mô đun cảm biến ánh sáng
Câu 13: Vai trò của mô đun cảm biến là?
A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyển động,...) thành tín hiệu đầu ra để đưa vào mạch điện tử xử lí.
B. Nhận và xử lí tín hiệu đầu ra của cảm biến để điều khiển tiếp điểm đóng, cắt.
C. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện.
D. Điều khiển đóng, cắt nguồn điện cho các thiết bị điện theo tín hiệu cảm nhận của cảm biến
Câu 14: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gì?
Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gì?
A. Cảm biến độ ẩm
B. Cảm biến ánh sáng
C. Mô đun cảm biến nhiệt độ
D. Mô đun cảm biến ánh sáng
Câu 15: Mô đun cảm biến ánh sáng được sử dụng như nào trong đời sống?
A. Bật, tắt đèn tự động khi có người đi lại
B. Đóng mở tự động rèm cửa
C. Sử dụng trong máy tạo ẩm
D. Sử dụng trong máy điều hòa không khí
Câu 16: Quan sát mạch điện điều khiển sau và cho biết nó sử dụng mô đun cảm biến nào?
Quan sát mạch điện điều khiển sau và cho biết nó sử dụng mô đun cảm biến nào?
A. Mô đun cảm biến ánh sáng
B. Mô đun cảm biến nhiệt độ
C. Mô đun cảm biến khói
D. Mô đun cảm biến tiệm cận
Câu 17: Thiết bị đóng, cắt là gì?
A. Công tắc
B. Nút bấm cơ khí
C. Tiếp điểm đóng, cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18: Đâu là chức năng của mô đun cảm biến ánh sáng?
A. Thiết kế hệ thống chiếu sáng tự động
B. Thiết kế mạch tưới nước tự động
C. Thiết kế mạch điều khiển nhiệt độ tự động
D. Thiết kế mạch báo hiệu có khí
Câu 19: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gì?
Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gì?
A. Cảm biến độ ẩm
B. Cảm biến ánh sáng
C. Mô đun cảm biến nhiệt độ
D. Mô đun cảm biến ánh sáng
Câu 20: Chức năng của tiếp điểm đóng cắt là?
A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyển động,...) thành tín hiệu đầu ra để đưa vào mạch điện tử xử lí.
B. Nhận và xử lí tín hiệu đầu ra của cảm biến để điều khiển tiếp điểm đóng, cắt.
C. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện.
D. Dẫn điện từ nguồn điện đến phụ tải điện
Đáp án tham khảo:
Câu 1: B. Thiết kế mạch tưới nước tự động
Giải thích: Mô đun cảm biến độ ẩm được sử dụng trong các mạch tưới nước tự động, giúp cảm nhận độ ẩm trong đất và kích hoạt hệ thống tưới nước khi cần thiết.
Câu 2: D. Cảm biến
Giải thích: Hình ảnh thể hiện phần tử cảm biến trong mạch điện điều khiển, dùng để đo các tín hiệu như nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, v.v.
Câu 3: C. Tự động đóng cắt mạch điện
Giải thích: Rơ le điện trong cảm biến có công dụng tự động đóng hoặc cắt mạch điện khi nhận tín hiệu từ cảm biến.
Câu 4: C. Mô đun cảm biến nhiệt độ
Giải thích: Quạt tự động bật khi trời nóng và tắt khi trời mát sử dụng mô đun cảm biến nhiệt độ để phát hiện sự thay đổi nhiệt độ trong môi trường.
Câu 5: D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Giải thích: Mô đun cảm biến bao gồm cảm biến, mạch điện tử và tiếp điểm đóng cắt, tất cả đều là các phần tử cơ bản của mô đun cảm biến.
Câu 6: A. Mô đun cảm biến ánh sáng
Giải thích: Mạch điện điều khiển trong hình sử dụng mô đun cảm biến ánh sáng để phát hiện mức độ ánh sáng và điều khiển thiết bị tương ứng.
Câu 7: D. Sử dụng trong máy điều hòa không khí
Giải thích: Mô đun cảm biến nhiệt độ thường được sử dụng trong máy điều hòa không khí để điều chỉnh nhiệt độ môi trường theo yêu cầu.
Câu 8: A. Cảm biến độ ẩm
Giải thích: Hình ảnh là cảm biến độ ẩm, sử dụng để đo độ ẩm trong không khí hoặc đất.
Câu 9: A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyển động,...) thành tín hiệu đầu ra để đưa vào mạch điện tử xử lí.
Giải thích: Cảm biến có chức năng cảm nhận và chuyển đổi các tín hiệu đầu vào thành tín hiệu điện để đưa vào mạch xử lý.
Câu 10: C. Thiết kế mạch điều khiển nhiệt độ tự động
Giải thích: Mô đun cảm biến nhiệt độ được sử dụng để thiết kế các mạch điều khiển nhiệt độ tự động, như trong máy điều hòa hoặc hệ thống sưởi.
Câu 11: A. Bật, tắt đèn tự động khi có người đi lại
Giải thích: Mô đun cảm biến hồng ngoại được sử dụng trong các hệ thống chiếu sáng tự động, bật đèn khi có người đi vào khu vực cảm biến.
Câu 12: A. Cảm biến độ ẩm
Giải thích: Hình ảnh là cảm biến độ ẩm, dùng để đo độ ẩm trong không khí hoặc đất.
Câu 13: A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyển động,...) thành tín hiệu đầu ra để đưa vào mạch điện tử xử lí.
Giải thích: Mô đun cảm biến có vai trò nhận và chuyển đổi tín hiệu từ môi trường vào dạng tín hiệu điện để xử lý.
Câu 14: B. Cảm biến ánh sáng
Giải thích: Hình ảnh là mô đun cảm biến ánh sáng, dùng để đo ánh sáng trong môi trường và điều khiển các thiết bị theo mức độ ánh sáng.
Câu 15: A. Thiết kế hệ thống chiếu sáng tự động
Giải thích: Mô đun cảm biến ánh sáng được sử dụng để thiết kế các hệ thống chiếu sáng tự động, giúp bật hoặc tắt đèn khi ánh sáng thay đổi.
Câu 16: A. Mô đun cảm biến ánh sáng
Giải thích: Mạch điện điều khiển trong hình sử dụng mô đun cảm biến ánh sáng để điều chỉnh ánh sáng hoặc các thiết bị liên quan đến ánh sáng.
Câu 17: D. Cả 3 đáp án trên
Giải thích: Thiết bị đóng cắt có thể bao gồm công tắc, nút bấm cơ khí và tiếp điểm đóng cắt, tất cả đều có vai trò trong việc điều khiển dòng điện.
Câu 18: A. Thiết kế hệ thống chiếu sáng tự động
Giải thích: Mô đun cảm biến ánh sáng thường được sử dụng trong các hệ thống chiếu sáng tự động, bật hoặc tắt đèn dựa trên mức độ ánh sáng.
Câu 19: B. Cảm biến ánh sáng
Giải thích: Hình ảnh là cảm biến ánh sáng, có chức năng đo ánh sáng và điều chỉnh các thiết bị chiếu sáng.
Câu 20: C. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện
Giải thích: Tiếp điểm đóng cắt nhận tín hiệu từ mạch điện tử và điều khiển đóng hoặc cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện.
Tham khảo tài liệu Công nghệ 8 tại đây