Kiểm tra Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo giữa học kì 1

Câu 1: Đâu không là thành phần kích thước?

 

A. Đường gióng

B. Đường kích thước

C. Chữ số kích thước

D. Đường chân trời

Câu 2: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:

 

A. mm

B. dm

C. cm

D. Tùy từng bản vẽ

Câu 3: Trước con số chỉ kích thước đường tròn, người ta ghi kí hiệu gì?

 

A. d

B. R

C. Ø

D. O

Câu 4: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:

 

A. Song song với mặt phẳng cắt

B. Song song với nhau

C. Cùng đi qua một điểm

D. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu

Câu 5: Khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng từ trên xuống dưới ta nhận được hình chiếu nào?

 

A. Hình chiếu đứng

B. Hình chiếu bằng

C. Hình chiếu cạnh

D. Đáp án khác

Câu 6: Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là:

 

A. Mặt phẳng hình chiếu đứng

B. Mặt phẳng hình chiếu bằng

C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh

D. Mặt phẳng hình chiếu

Câu 7: Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế?

 

A. Bản vẽ chi tiết

B. Bản vẽ lắp

C. Bản vẽ nhà

D. Cả ba đáp án trên

Câu 8: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:

 

A. Dùng để chế tạo chi tiết máy

B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy

C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy

D. Đáp án khác

Câu 9: Nội dung phần yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ chi tiết gồm

 

A. Chỉ dẫn về gia công

B. Chỉ dẫn về xử lý bề mặt

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 10: Tại sao kim loại đen dễ bị gỉ sét?

 

A. Trong thành phần có sắt

B. Trong thành phần có carbon

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 11: Các sản phẩm từ gang là

 

A. Làm dây dẫn điện, vòng đệm, vòi nước, ...

B. Làm dây dẫn điện, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, ...

C. vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, ...

D. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, ...

Câu 12: Đâu là sản phẩm làm từ chất dẻo nhiệt?

 

A. túi nhựa, chai nhựa

B. Chi tiết máy: lớp lót ống, trục bánh xe

C. săm, lốp

D. chất thay thế chống vỡ

Câu 13: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô:

 

A. Dưới 10 mm

B. Trên 20 mm

C. Từ 10 – 20 mm

D. Đáp án khác

Câu 14: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?

 

A. Cưa

B. Đục

C. Tua vít

D. Dũa

Câu 15: Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào ?

 

A. Đẩy dũa tạo lực cắt

B. Kéo dũa về tạo lực cắt

C. Kéo dũa về không cần cắt

D. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa đựợc thăng bằng

Câu 16: Có loại cơ cấu truyền chuyển động nào?

 

A. Truyền động đai

B. Truyền động ăn khớp

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 17: Cấu tạo bộ truyền động bánh răng gồm mấy bộ phận?

 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18: Cơ cấu tay quay – thanh lắc thuộc cơ cấu:

 

A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến

B. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc

C. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay

D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay

Câu 19: Đâu không phải là ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí?

 

A. Kĩ thuật viên cơ khí hàng không

B. Kĩ thuật viên máy tự động

C. Thợ cơ khí

D. Thợ luyện kim loại

Câu 20: Người lắp ráp, lắp đặt, bảo trì, sửa chữa các động cơ, máy móc, thiết bị cơ khí là đặc điểm của ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí?

 

A. Kĩ sư cơ khí

B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí

C. Thợ cơ khí

D. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị

Đáp án tham khảo:

Câu 1: Đâu không là thành phần kích thước?
Đáp án đúng: D. Đường chân trời
Giải thích: Thành phần kích thước bao gồm đường gióng, đường kích thước và chữ số kích thước. Đường chân trời là yếu tố liên quan đến bản vẽ hình chiếu, không phải thành phần kích thước.

Câu 2: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:
Đáp án đúng: D. Tùy từng bản vẽ
Giải thích: Đơn vị kích thước có thể là mm, cm, dm hoặc các đơn vị khác, tùy vào yêu cầu của bản vẽ và chuẩn mực sử dụng.

Câu 3: Trước con số chỉ kích thước đường tròn, người ta ghi kí hiệu gì?
Đáp án đúng: C. Ø
Giải thích: Kí hiệu Ø được sử dụng để chỉ đường kính của đường tròn trong bản vẽ kỹ thuật.

Câu 4: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:
Đáp án đúng: D. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu
Giải thích: Phép chiếu vuông góc có các tia chiếu song song và vuông góc với mặt phẳng chiếu.

Câu 5: Khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng từ trên xuống dưới ta nhận được hình chiếu nào?
Đáp án đúng: B. Hình chiếu bằng
Giải thích: Khi chiếu vuông góc vật thể từ trên xuống dưới, ta nhận được hình chiếu bằng.

Câu 6: Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là:
Đáp án đúng: A. Mặt phẳng hình chiếu đứng
Giải thích: Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện trong hình chiếu gọi là mặt phẳng hình chiếu đứng.

Câu 7: Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế?
Đáp án đúng: A. Bản vẽ chi tiết
Giải thích: Công nhân căn cứ vào bản vẽ chi tiết để chế tạo các chi tiết máy đúng yêu cầu thiết kế.

Câu 8: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
Đáp án đúng: C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
Giải thích: Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy, đảm bảo các thông số và yêu cầu kỹ thuật.

Câu 9: Nội dung phần yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ chi tiết gồm
Đáp án đúng: C. Cả A và B đều đúng
Giải thích: Phần yêu cầu kỹ thuật trong bản vẽ chi tiết bao gồm chỉ dẫn về gia công và xử lý bề mặt của chi tiết.

Câu 10: Tại sao kim loại đen dễ bị gỉ sét?
Đáp án đúng: C. Cả A và B đều đúng
Giải thích: Kim loại đen dễ bị gỉ sét vì trong thành phần của nó có sắt và carbon, những yếu tố này dễ bị oxi hóa khi tiếp xúc với nước hoặc không khí.

Câu 11: Các sản phẩm từ gang là
Đáp án đúng: C. vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp
Giải thích: Gang được sử dụng để làm các sản phẩm như vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, do tính chất dẻo và dễ đúc của nó.

Câu 12: Đâu là sản phẩm làm từ chất dẻo nhiệt?
Đáp án đúng: A. túi nhựa, chai nhựa
Giải thích: Chất dẻo nhiệt (nhựa nhiệt dẻo) được sử dụng để làm các sản phẩm như túi nhựa, chai nhựa vì nó có thể tái chế và chế tạo lại bằng cách gia nhiệt.

Câu 13: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô:
Đáp án đúng: C. Từ 10 – 20 mm
Giải thích: Khi dũa, cần để mặt phẳng cách mặt ê tô một khoảng từ 10 đến 20 mm để tránh ảnh hưởng đến độ chính xác và chất lượng bề mặt.

Câu 14: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
Đáp án đúng: C. Tua vít
Giải thích: Tua vít không phải là dụng cụ gia công mà là dụng cụ lắp ráp, tháo dỡ, khác với cưa, đục và dũa là dụng cụ gia công cơ khí.

Câu 15: Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào?
Đáp án đúng: C. Kéo dũa về không cần cắt
Giải thích: Khi dũa, ta chỉ cần thực hiện thao tác đẩy dũa để tạo lực cắt. Kéo dũa về không thực hiện cắt mà chỉ làm việc ở hướng đẩy.

Câu 16: Có loại cơ cấu truyền chuyển động nào?
Đáp án đúng: C. Cả A và B đều đúng
Giải thích: Truyền động đai và truyền động ăn khớp là hai cơ cấu truyền chuyển động phổ biến trong các máy móc và cơ khí.

Câu 17: Cấu tạo bộ truyền động bánh răng gồm mấy bộ phận?
Đáp án đúng: C. 3
Giải thích: Bộ truyền động bánh răng gồm ba bộ phận chính: bánh răng chủ động, bánh răng bị động và trục.

Câu 18: Cơ cấu tay quay – thanh lắc thuộc cơ cấu:
Đáp án đúng: A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
Giải thích: Cơ cấu tay quay – thanh lắc giúp chuyển đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến.

Câu 19: Đâu không phải là ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí?
Đáp án đúng: D. Thợ luyện kim loại
Giải thích: Thợ luyện kim loại không thuộc lĩnh vực cơ khí mà là ngành nghề thuộc về ngành luyện kim, một ngành riêng biệt trong công nghiệp.

Câu 20: Người lắp ráp, lắp đặt, bảo trì, sửa chữa các động cơ, máy móc, thiết bị cơ khí là đặc điểm của ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí?
Đáp án đúng: C. Thợ cơ khí
Giải thích: Thợ cơ khí là người thực hiện các công việc lắp ráp, lắp đặt, bảo trì và sửa chữa động cơ, máy móc, thiết bị cơ khí.

Tham khảo tài liệu Công nghệ 8 tại đây

Chia sẻ bài viết
Bạn cần phải đăng nhập để đăng bình luận
Top