Câu 1: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô:
A. Dưới 10 mm
B. Trên 20 mm
C. Từ 10 – 20 mm
D. Đáp án khác
Câu 2: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
A. Cưa
B. Đục
C. Tua vít
D. Dũa
Câu 3: Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào ?
A. Đẩy dũa tạo lực cắt
B. Kéo dũa về tạo lực cắt
C. Kéo dũa về không cần cắt
D. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa đựợc thăng bằng
Câu 4: Công dụng của cưa tay là:
A. Cắt kim loại thành từng phần
B. Cắt bỏ phần thừa
C. Cắt rãnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Khi chọn và lắp êtô cần chú ý điều gì ?
A. Thấp hơn tầm vóc người đứng
B. Song song với tầm vóc người đứng
C. Vừa tầm vóc người đứng
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công:
A. Mỏ lết
B. Búa
C. Kìm
D. Ke vuông
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?
A. Kẹp vật cưa đủ chặt
B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ
C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn
D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt
Câu 8: Để đo đường kính trong của một kích thước không lớn lắm, cần sử dụng dụng cụ nào?
A. Thước lá
B. Dụng cụ lấy dấu
C. Ê ke
D. Thước cặp
Câu 9: Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ?
A. Đục
B. Dũa
C. Cưa
D. Búa
Câu 10: Đâu không phải dụng cu đo và kiểm tra?
A. Thước lá
B. Dụng cụ lấy dấu
C. Ê ke
D. Thước cặp
Câu 11: Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu ?
A. 20 - 30 cm.
B. 20 - 30 mm.
C. 10 - 20 mm.
D. Bất kì vị trí nào
Câu 12: Trong tư thế đứng đục, chân thuận hợp với trục ngang ê tô một góc khoảng bao nhiêu?
A. 45o
B. 60o
C. 75o
D. 90o
Câu 13: Đâu là thao tác đúng khi cầm dũa?
A. Tay thuận nắm cán dũa, bốn ngón tay bao quanh phía dưới cán dũa, ngón cái ở phía trên dọc chiều dài cán dũa.
B. Đặt lòng bàn tay không thuận lên đầu mũi dũa, cách đầu mũi dũa 20 - 30 mm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 14: Phát biểu nào đúng khi nói về an toàn khi đục?
A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt
B. Không dùng đục bị mẻ
C. Kẹp vật đủ chặt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại dũa nào?
Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại dũa nào?
A. Dũa vuông
B. Dũa dẹt
C. Dũa bán nguyệt
D. Dũa tròn
Câu 16: Cấu tạo cưa tay không có bộ phận nào ?
A. Khung cưa
B. Ổ trục
C. Chốt
D. Lưỡi cưa
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?
A. Đứng thẳng
B. Đứng thật thoải mái
C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân
Câu 18: Quy trình thực hiện thao tác dũa là?
A. Kẹp phôi → Dũa phá → Dũa hoàn thiện
B. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa
C. Lấy dấu → Kẹp phôi → Dũa hoàn thiện
D. Lấy dấu → Kiểm tra dũa → Kẹp phôi → Dũa phá
Câu 19: Để đảm bảo an toàn khi đục, cần chú ý những điểm gì ?
A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt.
B. Không dùng đục bị mẻ.
C. Kẹp vật vào êtô phải đủ chặt.
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại dũa nào?
Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại dũa nào?
A. Dũa vuông
B. Dũa dẹt
C. Dũa bán nguyệt
D. Dũa tròn
Câu 21: Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng:
A. Êke
B. Ke vuông
C. Thước đo góc vạn năng
D. Thước cặp
Đáp án tham khảo:
Câu 1: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô: Câu trả lời đúng là C. Từ 10 – 20 mm. Việc để khoảng cách này giúp tránh làm vướng víu quá trình gia công, đồng thời giữ vững vật liệu khi thao tác.
Câu 2: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? Câu trả lời đúng là C. Tua vít. Tua vít là dụng cụ dùng để vặn hoặc tháo vít, không phải dụng cụ dùng để gia công trực tiếp trên vật liệu.
Câu 3: Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào? Câu trả lời đúng là C. Kéo dũa về không cần cắt. Khi dũa, cần phải sử dụng lực đẩy để cắt và lực kéo về không cần tạo ra sự cắt.
Câu 4: Công dụng của cưa tay là: Câu trả lời đúng là D. Cả 3 đáp án trên. Cưa tay có thể dùng để cắt kim loại thành từng phần, cắt bỏ phần thừa và cắt rãnh.
Câu 5: Khi chọn và lắp êtô cần chú ý điều gì? Câu trả lời đúng là C. Vừa tầm vóc người đứng. Lắp êtô ở đúng vị trí giúp tạo điều kiện thuận lợi cho công nhân khi thao tác.
Câu 6: Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công: Câu trả lời đúng là B. Búa. Búa là dụng cụ gia công dùng để đập, đục hoặc đóng các chi tiết vào vị trí.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa? Câu trả lời đúng là C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn. Khi cưa gần đứt, không nên đẩy mạnh vì có thể gây vỡ vật liệu hoặc làm tổn thương.
Câu 8: Để đo đường kính trong của một kích thước không lớn lắm, cần sử dụng dụng cụ nào? Câu trả lời đúng là D. Thước cặp. Thước cặp có thể đo được cả đường kính trong và ngoài của các chi tiết.
Câu 9: Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu? Câu trả lời đúng là B. Dũa. Dũa giúp làm nhẵn các bề mặt vật liệu, loại bỏ những vết lồi lõm.
Câu 10: Đâu không phải dụng cu đo và kiểm tra? Câu trả lời đúng là C. Ê ke. Ê ke là dụng cụ định vị, không phải dụng cụ đo trực tiếp.
Câu 11: Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu? Câu trả lời đúng là B. 20 - 30 mm. Khoảng cách này giúp kiểm soát lực tác động và bảo vệ ngón tay.
Câu 12: Trong tư thế đứng đục, chân thuận hợp với trục ngang ê tô một góc khoảng bao nhiêu? Câu trả lời đúng là A. 45o. Tư thế này giúp duy trì sự ổn định và dễ dàng thao tác.
Câu 13: Đâu là thao tác đúng khi cầm dũa? Câu trả lời đúng là C. Cả A và B đều đúng. Cả hai thao tác này đều giúp cầm dũa vững và chính xác.
Câu 14: Phát biểu nào đúng khi nói về an toàn khi đục? Câu trả lời đúng là D. Cả 3 đáp án trên. Cả ba điều này đều cần chú ý để đảm bảo an toàn trong quá trình đục.
Câu 15: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại dũa nào? Câu trả lời đúng là A. Dũa vuông. Dũa vuông có bề mặt cắt theo hình chữ nhật, thích hợp để gia công các góc vuông.
Câu 16: Cấu tạo cưa tay không có bộ phận nào? Câu trả lời đúng là B. Ổ trục. Cưa tay thường không có ổ trục như các loại máy cưa.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa? Câu trả lời đúng là D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân. Cần giữ trọng lượng tập trung vào chân trước để dễ dàng điều khiển cưa.
Câu 18: Quy trình thực hiện thao tác dũa là? Câu trả lời đúng là A. Kẹp phôi → Dũa phá → Dũa hoàn thiện. Quy trình này đảm bảo dũa đúng mục đích và hiệu quả.
Câu 19: Để đảm bảo an toàn khi đục, cần chú ý những điểm gì? Câu trả lời đúng là D. Tất cả đều đúng. Cả ba yếu tố đều cần thiết để đảm bảo an toàn khi đục.
Câu 20: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại dũa nào? Câu trả lời đúng là C. Dũa bán nguyệt. Dũa bán nguyệt có hình dạng cong, thích hợp cho việc gia công các chi tiết có đường cong.
Câu 21: Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng: Câu trả lời đúng là C. Thước đo góc vạn năng. Thước đo góc vạn năng giúp đo và điều chỉnh các góc chính xác.
Tham khảo tài liệu Công nghệ 8 tại đây