Câu 1: Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Đặc điểm sinh trưởng của cá tra như thế nào?
A. Cá tra là cá nước ngọt, thuộc họ cá da trơn, chịu được lượng oxygen thấp, có thể sống ở vùng nước lợ hay nước phèn có độ PH trên 5,5 và nhiệt độ từ 25 – 32oC nên được nuôi với mật độ cao trong ao đất hoặc lồng, bè.
B. Cá tra là loài cá biển, được nuôi nhiều trên các lồng trên biển và chịu được nước biển có độ mặn cao.
C. Cá tra là loại cá da trơn, chịu được lượng oxygen cao, môi trường sống là nước ngọt, nước lợ và chịu được nhiệt độ thấp từ 12 – 18oC nên cá tra nên được nuôi nhiều ở vùng cao nguyên.
D. Cá tra là cá nước lợ, da có vảy, chịu được nhiệt độ cao, được nuôi trong các lồng, bè ở các vùng nước mặn.
Câu 3: Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản?
A. Ruốc cá hồi.
B. Xúc xích.
C. Cá thu đóng hộp.
D. Tôm nõn.
Câu 4: Ngành thủy sản có bao nhiêu vai trò với nền kinh tế Việt Nam?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5: Hình ảnh sau minh họa cho vai trò nào của ngành thủy sản trong nền kinh tế Việt Nam?
Hình ảnh sau minh họa cho vai trò nào của ngành thủy sản trong nền kinh tế Việt Nam?
A. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chăn nuôi và các ngành công nghiệp khác
B. Cung cấp thực phẩm cho con người
C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm.
D. Xuất khẩu thủy sản
Câu 6: Loại cá nào dưới đây là cá da trơn?
A. Cá chép.
B. Cá chẽm.
C. Cá tra.
D. Cá trắm cỏ.
Câu 7: Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam là?
A. Thủy sản nước mặn
B. Thủy sản ngước lợ
C. Thủy sản nước ngọt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Cá tra được nuôi nhiều ở tỉnh nào?
A. Tỉnh Thanh Hóa
B. Tỉnh An Giang
C. Tỉnh Hải Dương
D. Tỉnh Bình Định
Câu 9: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người.
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
Câu 10: Đâu là nội dung không đúng về vai trò của ngành nuôi thủy sản với nền kinh tế nước ta?
A. Góp phần đáp ứng nhu cầu về thực phẩm của con người
B. Góp phần cải thiện đời sống cho người lao động
C. Nuôi thủy sản có thể tạo đà cho phát triển ngành trồng trọt và chăn nuôi
D. Tạo nguồn nguyên liệu dồi dào cho công nghiệp chế biến thực phẩm, công nghiệp chăn nuôi và các ngành công nghiệp khác
Câu 11: Loại cá nào sau đây sống trong môi trường nước ngọt?
A. Cá song.
B. Cá basa.
C. Cá giò.
D. Cá măng.
Câu 12: Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thủy sản?
A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn
B. Nước ta có nhiều giống thủy sản mới, lạ.
C. Nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ khắp cả nước
D. Người dân nước ta cần cù, chịu khó, ham học hỏi
Câu 13: Loại thuỷ sản nào sau đây sông trong môi trường nước mặn, nước lợ
A. Tôm đồng.
B. Cá chép.
C. Nghêu.
D. Cá trắm cỏ.
Câu 14: Hình ảnh sau minh họa cho vai trò nào của ngành thủy sản trong nền kinh tế Việt Nam?
Hình ảnh sau minh họa cho vai trò nào của ngành thủy sản trong nền kinh tế Việt Nam?
A. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chăn nuôi và các ngành công nghiệp khác
B. Cung cấp thực phẩm cho con người
C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm.
D. Xuất khẩu thủy sản
Câu 15: Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra, cá ba sa để xuất khẩu?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng Nam Trung Bộ
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 16: Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản?
A. Tôm.
B. Cua đồng.
C. Rắn.
D. Ốc.
Câu 17: Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta?
A. Tôm thẻ chân trắng.
B. Tôm hùm.
C. Tôm càng xanh.
D. Tôm đồng
Câu 18: Ở nước ta, tỉnh nào nuôi tôm nhiều?
A. Tỉnh Cà Mau
B. Tỉnh Quảng Ninh
C. Tỉnh Quảng Nam
D. Tỉnh Đồng Nai
Câu 19: Môi trường, đặc điểm sống của tôm thẻ chân trắng là?
A. (môi trường nước ngọt): ao, ruộng lúa.
B. (nước mặn): lồng bè ở ven biển hoặc vùng vịnh.
C. (thủy sản nước lợ): ao, đầm ven biển hoặc các bãi bồi..
D. (nước ngọt, nước lợ hoặc nước mặn): sông, suối, kênh, rạch, ao, hồ
Câu 20: Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định?
A. Sử dụng thuốc nổ.
B. Sử dụng kích điện.
C. Khai thác trong mùa sinh sản.
D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép.
Đáp án tham khảo:
Câu 1: D. 4
Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam gồm: thủy sản nước mặn, nước ngọt, nước lợ, và thủy sản biển sâu.
Câu 2: A. Cá tra là cá nước ngọt, thuộc họ cá da trơn, chịu được lượng oxygen thấp, có thể sống ở vùng nước lợ hay nước phèn có độ pH trên 5,5 và nhiệt độ từ 25 – 32°C nên được nuôi với mật độ cao trong ao đất hoặc lồng, bè.
Đặc điểm này phù hợp với môi trường sống và khả năng thích nghi của cá tra.
Câu 3: B. Xúc xích
Xúc xích thường được chế biến từ thịt gia súc, không phải thủy sản.
Câu 4: B. 4
Ngành thủy sản có bốn vai trò chính: cung cấp thực phẩm, tạo việc làm, nguyên liệu công nghiệp, và xuất khẩu.
Câu 5: Không thể xác định vì không có hình minh họa.
Câu 6: C. Cá tra
Cá tra là loại cá da trơn phổ biến ở Việt Nam.
Câu 7: D. Cả 3 đáp án trên
Nguồn lợi thủy sản Việt Nam gồm nước mặn, nước lợ, và nước ngọt.
Câu 8: B. Tỉnh An Giang
An Giang là tỉnh đi đầu trong nuôi cá tra xuất khẩu.
Câu 9: B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người
Thủy sản là nguồn cung cấp protein chất lượng cao.
Câu 10: C. Nuôi thủy sản có thể tạo đà cho phát triển ngành trồng trọt và chăn nuôi
Vai trò này không phù hợp với ngành thủy sản.
Câu 11: B. Cá basa
Cá basa là loài cá sống trong môi trường nước ngọt.
Câu 12: A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn
Điều kiện tự nhiên này tạo thuận lợi cho phát triển thủy sản.
Câu 13: C. Nghêu
Nghêu là loài sống trong môi trường nước mặn và nước lợ.
Câu 14: Không thể xác định vì không có hình minh họa.
Câu 15: B. Đồng bằng sông Cửu Long
Đồng bằng sông Cửu Long là khu vực nuôi cá tra, cá basa xuất khẩu lớn nhất nước ta.
Câu 16: C. Rắn
Rắn không phải là động vật thủy sản.
Câu 17: A. Tôm thẻ chân trắng
Tôm thẻ chân trắng là đối tượng xuất khẩu chính của Việt Nam.
Câu 18: A. Tỉnh Cà Mau
Cà Mau là tỉnh có diện tích nuôi tôm lớn nhất nước ta.
Câu 19: C. (thủy sản nước lợ): ao, đầm ven biển hoặc các bãi bồi.
Tôm thẻ chân trắng thường được nuôi ở môi trường nước lợ.
Câu 20: D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép
Hình thức khai thác này tuân thủ quy định, bảo vệ nguồn lợi thủy sản bền vững.
Tham khảo tài liệu Công nghệ 7 tại đây