Câu 1: Đâu không phải hệ thống trong ngôi nhà thông minh?
A. Hệ thống an ninh, an toàn
B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
C. Hệ thống nhúng
D. Hệ thống giải trí
Câu 2: Khi xuất hiện khói hoặc lửa, tín hiệu báo cháy phát ra mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?
A. Hệ thống an ninh, an toàn
B. Hệ thống chiếu sáng
C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
D. Hệ thống giải trí
Câu 3: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn là
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
Câu 4: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.
B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.
C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập.
Câu 5: TV tự động mở những chương trình mà chủ nhà yêu thích mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?
A. Hệ thống camera giám sát
B. Hệ thống giải trí thông minh
C. Hệ thống chiếu sáng thông minh
D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
Câu 6: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet
Câu 7: Mô tả sau đây ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: Người đi đến, đèn tự động bật lên; khi không có người, đèn tự động tắt.
A. Hệ thống camera giám sát
B. Hệ thống giải trí thông minh
C. Hệ thống chiếu sáng thông minh
D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
Câu 8: Mô tả nào sau đây không chính xác khi nói về ngôi nhà thông minh?
A. Máy điều hòa hoạt động khi có người bấm thiết bị điều khiển
B. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng
C. Có màn hình cho biết hình ảnh của khách đang đứng ở cửa ra vào
D. Cửa tự động mở bằng cảm ứng vân tay
Câu 9: Thế nào là sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả?
A. Sử dụng năng lượng mọi lúc, mọi nơi
B. Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu
C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa
D. Sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất
Câu 10: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về ngôi nhà thông minh?
A. Là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình
B. Giúp cuộc sống trở nên tiện nghi hơn, đảm bảo an ninh, an toàn
C. Được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt, đắt tiền
D. Đáp án A và B
Câu 11: Điền các từ vào chỗ “...”
“Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển (1)... hoặc (2)... để các thiết bị, đồ dùng trong nhà có thể tự động hoạt động theo ý muốn của chủ nhà”.
A. Tự động - bán tự động
B. Tự động - thủ công
C. Điều khiển - ghi nhớ
D. Tự động - Điều khiển
Câu 12: Ý nào sau đây không đúng khi nói về tiện ích của ngôi nhà thông minh?
A. Tủ lạnh có thể tự động gửi tin nhắn đến chủ nhà để thông báo về tình trạng thực phẩm trong tủ
B. Hệ thống năng lượng mặt trời sẽ giúp tiết kiệm năng lượng
C. Kết nối với Internet, các thiết bị trong ngôi nhà thông minh có thể được điều khiển từ mọi nơi
D. Bếp gas trong ngôi nhà thông minh tự tắt khi nước sôi
Câu 13: Ý nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của ngôi nhà thông minh?
A. Các thiết bị lắp đặt, sử dụng trong ngôi nhà có công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất
B. Có hệ thống điều khiển cho phép truy cập từ xa
C. Sử dụng cảm biến để giám sát các trạng thái của ngôi nhà như kiểm soát nhiệt độ, ánh sáng.
D. Các thiết bị trong ngôi nhà có thể ghi nhớ thói quen của người sử dụng, tự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp.
Câu 14: Điền từ còn thiếu vào “...”
“Nhà thông minh cho phép giám sát ngôi nhà và (1)... các đồ dùng điện trong nhà từ xa bằng phần mềm cài đặt trên (2) ..., máy tính bảng hoặc máy tính xách tay”.
A. Điều khiển - điện thoại
B. Cài đặt - điều khiển
C. Cài đặt - Internet
D. Chăm sóc - tự động
Câu 15: Ngôi nhà thông minh không có chức năng nào sau đây?
A. Kiểm soát môi trường, nhiệt độ, độ ẩm
B. Điều khiển bằng giọng nói
C. Chăm sóc sức khỏe cho người sử dụng
D. Điều khiển hệ thống sân vườn thông minh
Câu 16: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh
A. Xử lý - chấp hành - nhận lệnh - hoạt động
B. Hoạt động - xử lý - chấp hành - nhận lệnh
C. Nhận lệnh - xử lý - chấp hành
D. Nhận lệnh - xử lý - chấp hành - hoạt động
Câu 17: Nội dung nào sau đây không đúng khi sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình?
A. Sử dụng các vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt
B. Thiết kế nhà phải đảm bảo tính thông thoáng, tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên
C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa, sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất
D. Tận dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường
Câu 18: Giải pháp trong việc sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình nào sau đây thuộc nhóm giải pháp ý thức con người?
A. Lựa chọn đồ dùng, thiết bị tiết kiệm năng lượng
B. Thiết kế đảm bảo tính thông thoáng
C. Sử dụng vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt
D. Tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên
Câu 19: Việc làm nào dưới đây chưa tiết kiệm năng lượng?
A. Không đóng tủ lạnh sau khi dùng xong
B. Không bật điều hòa khi không có người sử dụng
C. Luôn tắt điện, quạt, tivi khi đi ra ngoài
D. Đáp án B và C
Câu 20: Cách làm nào dưới đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh?
A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh
B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh
C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người
D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài
Câu 21: Để tiết kiệm năng lượng, em cần:
A. Sử dụng các nguồn nhiên liệu hóa thạch như than đá, dầu mỏ
B. Lựa chọn những thiết bị, đồ dùng điện cao cấp, đắt tiền nhất
C. Sử dụng các thiết bị, đồ dùng điện đúng cách theo hướng dẫn của nhà sản xuất
D. Đáp án B và C
Câu 22: Mỗi buổi sáng thức dậy, chiếc rèm cửa tự động kéo ra, đèn ngủ trong phòng dần tắt thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?
A. Tiện ích
B. An ninh, an toàn
C. Tiết kiệm năng lượng
D. Tất cả đáp án trên
Đáp án tham khảo:
Câu 1: Đáp án đúng là C. Hệ thống nhúng.
Hệ thống nhúng không phải là một phần của ngôi nhà thông minh mà là một hệ thống công nghệ được tích hợp trong các thiết bị.
Câu 2: Đáp án đúng là A. Hệ thống an ninh, an toàn.
Hệ thống này phát hiện và cảnh báo các tình huống nguy hiểm như khói hoặc lửa.
Câu 3: Đáp án đúng là B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
Đây là các hình thức cảnh báo phổ biến trong ngôi nhà thông minh.
Câu 4: Đáp án đúng là C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
Các tình huống này đều được hệ thống cảnh báo trong ngôi nhà thông minh.
Câu 5: Đáp án đúng là B. Hệ thống giải trí thông minh.
Hệ thống này điều chỉnh các thiết bị giải trí theo sở thích của người dùng.
Câu 6: Đáp án đúng là D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet.
Đây là các thiết bị phổ biến dùng để điều khiển ngôi nhà thông minh từ xa.
Câu 7: Đáp án đúng là C. Hệ thống chiếu sáng thông minh.
Hệ thống này tự động bật/tắt đèn dựa trên sự hiện diện của con người.
Câu 8: Đáp án đúng là A. Máy điều hòa hoạt động khi có người bấm thiết bị điều khiển.
Máy điều hòa trong ngôi nhà thông minh thường hoạt động tự động dựa trên cảm biến.
Câu 9: Đáp án đúng là B. Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu.
Đây là định nghĩa chính xác của việc sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
Câu 10: Đáp án đúng là C. Được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt, đắt tiền.
Ngôi nhà thông minh không nhất thiết phải sử dụng vật liệu đặc biệt hay đắt tiền.
Câu 11: Đáp án đúng là A. Tự động - bán tự động.
Ngôi nhà thông minh có thể điều khiển tự động hoặc bán tự động.
Câu 12: Đáp án đúng là D. Bếp gas trong ngôi nhà thông minh tự tắt khi nước sôi.
Bếp gas không có khả năng tự động tắt mà cần sử dụng bếp thông minh chuyên dụng.
Câu 13: Đáp án đúng là A. Các thiết bị lắp đặt, sử dụng trong ngôi nhà có công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất.
Không phải tất cả các thiết bị trong ngôi nhà thông minh đều có công suất tiêu thụ điện thấp nhất.
Câu 14: Đáp án đúng là A. Điều khiển - điện thoại.
Ngôi nhà thông minh cho phép điều khiển các thiết bị từ xa bằng điện thoại.
Câu 15: Đáp án đúng là C. Chăm sóc sức khỏe cho người sử dụng.
Ngôi nhà thông minh không có chức năng chăm sóc sức khỏe mà chỉ hỗ trợ tiện nghi và an toàn.
Câu 16: Đáp án đúng là C. Nhận lệnh - xử lý - chấp hành.
Đây là nguyên tắc hoạt động cơ bản của hệ thống trong ngôi nhà thông minh.
Câu 17: Đáp án đúng là C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa, sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất.
Tiết kiệm năng lượng không có nghĩa là giảm mức tiêu thụ tối đa mà phải đảm bảo đáp ứng nhu cầu sử dụng.
Câu 18: Đáp án đúng là A. Lựa chọn đồ dùng, thiết bị tiết kiệm năng lượng.
Đây là giải pháp thuộc nhóm ý thức con người.
Câu 19: Đáp án đúng là A. Không đóng tủ lạnh sau khi dùng xong.
Hành động này gây lãng phí năng lượng.
Câu 20: Đáp án đúng là B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh.
Điều này giúp tủ lạnh tiết kiệm điện năng.
Câu 21: Đáp án đúng là C. Sử dụng các thiết bị, đồ dùng điện đúng cách theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Sử dụng đúng cách giúp tiết kiệm năng lượng và bảo vệ thiết bị.
Câu 22: Đáp án đúng là A. Tiện ích.
Việc rèm cửa tự động và đèn ngủ tắt thể hiện sự tiện nghi trong ngôi nhà thông minh.
Tham khảo tài liệu Công nghệ 6 tại đây