Kiểm tra Tin học 6 Kết nối tri thức Bài 3: Thông tin trong máy tính

Câu 1: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng gì?

A. Kí hiệu

B. Hình ảnh

C. Âm thanh và hình ảnh

D. Dãy bit

Câu 2: Một MB xấp xỉ bao nhiêu byte?

A. Một triệu byte

B. Một nghìn byte

C. Một tỉ byte

D. Một nghìn tỉ byte

Câu 3: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?

A. Byte

B. Digit

C. Kilobyte

D. Bit

Câu 4: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”?

A. 8

B. 9

C. 32

D. 36

Câu 5: Có bao nhiêu “byte” tạo thành một “Kilobyte”?

A. 8

B. 64

C. 1024

D. 2048

Câu 6: Một GB xấp xỉ bao nhiêu byte?

A. Một nghìn byte

B. Một triệu byte

C. Một tỉ byte

D. Một nghìn tỉ byte

Câu 7: khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ là?

A. Dung lượng nhớ

B. Khối lượng nhớ

C. Thể tích nhớ

D. Năng lực nhớ

Câu 8: Thẻ nhớ sau có dung lượng là bao nhiêu?

 [KNTT] Trắc nghiệm tin học 6 bài 3: Thông tin trong máy tính

A. 32MB

B. 32 KB

C. 32 GB

D. 32 B

Câu 9: Đĩa quang kĩ thuật số (DVD) thường được dùng để lưu trữ video, có dung lượng từ

A. 4,7 GB đến 17 GB

B. 4,8 GB đến 18 GB

C. 4,9 GB đến 19 GB

D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 10: Cho thông tin về dung lượng ổ đĩa C như hình bên dưới:

 [KNTT] Trắc nghiệm tin học 6 bài 3: Thông tin trong máy tính

Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Ổ đĩa C đã dùng 8,93GB

B. Tổng dung lượng ổ đĩa C là 64,9GB

C. Ổ đĩa C đã dùng 64,9GB

D. Ổ đĩa C còn trống 64,9 GB

Câu 11: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì:

A. Dãy bit đáng tin cậy hơn

B. Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1

C. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn

D. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn

Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau:

A. 1KB xấp xỉ một nghìn byte

B. Ổ đĩa cứng của các máy tính hiện nay chỉ có dung lượng từ 2GB đến 16GB

C. Bit là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất

D. Máy tính sử dụng dãy bit để biểu diễn số, hình ảnh, văn bản và âm thanh

Câu 13: Dãy bit “011111110” là của hàng nào trong hình dưới đây (quy ước: màu đen là 1 và màu trắng là 0).

 [KNTT] Trắc nghiệm tin học 6 bài 3: Thông tin trong máy tính

A. Hàng 2, hàng 4 từ trên xuống

B. Hàng  2, hàng 5 từ trên xuống

C. Hàng 3, hàng 4 từ trên xuống

D. Hàng 4, hàng 5 từ trên xuống

Câu 14: Chuyển đổi hàng thứ 2 của hình dưới đây thành 1 dãy bit (quy ước: màu đen là 1 và màu trắng là 0).

 [KNTT] Trắc nghiệm tin học 6 bài 3: Thông tin trong máy tính

A. 110001100

B. 101110001

C. 011000110

D. 001110011

Câu 15: Cho dãy bóng như hình  bên dưới, coi mỗi bóng đèn là 1 bit (với hai trạng thái sáng/ tắt, quy ước: 0 là trạng thái tắt của bóng đèn, 1 là trạng thái sáng của bóng đèn).

 [KNTT] Trắc nghiệm tin học 6 bài 3: Thông tin trong máy tính

Chuyển trạng thái sáng/tắt của tất cả bóng đèn thao thứ tự trong hình thành dãy bit:

A. 01111001

B. 01101001

C. 01101010

D. 01101100

Câu 16: Giả sử một bức ảnh chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Vậy thẻ nhớ 16GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh?

A. Khoảng dưới 1300 bước ảnh

B. Khoảng 1420 bức ảnh

C. Khoảng  1365 bức ảnh

D. Khoảng 1356 bức ảnh

Câu 17: Một thẻ nhớ 4GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512KB?

A. 2 nghìn ảnh

B. 4 nghìn ảnh

C. 8 nghìn ảnh

D. 8 triệu ảnh

Câu 18: Giả sử mỗi giờ phim chiếm khoảng 5GB, mỗi bộ phim có độ dài trung bình 1,5 giờ. Vậy một ổ cứng 2 TB chứa được bao nhiêu bộ phim?

A. Khoảng 341 bộ phim

B. Khoảng 340 bộ phim

C. Khoảng 339 bộ phim

D. Khoảng 338 bộ phim

Câu 19: Giả sử một trang sách gồm các văn bản và hình ảnh được lưu trữ ở máy tính có dung lượng là 5MB. Hỏi với đĩa cứng có dung lượng là 5GB thì có thể lưu trữ được tối đa bao nhiêu trang sách như vậy?

A. 1000 trang

B. 1024 trang

C. 1042 trang

D. 1440 trang

Kí tự

A

B

C

6

7

Dãy bit biểu diễn

01000001

01000010

01000011

00000110

00000111

Cho bảng mã sau đê trả lời câu hỏi 20,21

Câu 20: Hãy mã hóa cụm kí tự 7BC sang dãy bit:

A. 00000111   01000010    01000011

B. 01000011    00000111    01000010

C. 01000010    00000111    01000011

D. 01000010    00000111    00000111

Câu 21: Hãy mã hóa cụm kí tự  67A sang dãy bit:

A. 00000110    01000001    00000111

B. 00000111    00000110    01000001

C. 00000110    00000111    01000001

D. 00000110    00000110    00000111

Tham khảo đáp án dưới đây:

Câu 1: Đáp án đúng là D. Dãy bit.
Giải thích: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng dãy bit, với mỗi bit có hai giá trị: 0 và 1.

Câu 2: Đáp án đúng là A. Một triệu byte.
Giải thích: Một MB (Megabyte) xấp xỉ bằng một triệu byte.

Câu 3: Đáp án đúng là D. Bit.
Giải thích: Bit là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong máy tính.

Câu 4: Đáp án đúng là A. 8.
Giải thích: Một byte gồm 8 bit.

Câu 5: Đáp án đúng là C. 1024.
Giải thích: Một Kilobyte (KB) = 1024 byte.

Câu 6: Đáp án đúng là C. Một tỉ byte.
Giải thích: Một GB (Gigabyte) xấp xỉ bằng một tỉ byte.

Câu 7: Đáp án đúng là A. Dung lượng nhớ.
Giải thích: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ là dung lượng nhớ.

Câu 8: Đáp án đúng là A. 32MB.
Giải thích: Dung lượng của thẻ nhớ trong câu hỏi là 32MB.

Câu 9: Đáp án đúng là A. 4,7 GB đến 17 GB.
Giải thích: Đĩa quang kỹ thuật số (DVD) có dung lượng từ 4,7 GB đến 17 GB, tùy theo loại.

Câu 10: Đáp án đúng là A. Ổ đĩa C đã dùng 8,93GB.
Giải thích: Dựa trên thông tin trong hình, ổ đĩa C đã sử dụng 8,93GB dung lượng.

Câu 11: Đáp án đúng là B. Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1.
Giải thích: Máy tính chỉ làm việc với hai ký tự 0 và 1, biểu diễn thông tin dưới dạng dãy bit.

Câu 12: Đáp án đúng là B. Ổ đĩa cứng của các máy tính hiện nay chỉ có dung lượng từ 2GB đến 16GB.
Giải thích: Đây là phát biểu sai, vì hiện nay ổ đĩa cứng có dung lượng lớn hơn nhiều, từ hàng trăm GB đến TB.

Câu 13: Đáp án đúng là B. Hàng 2, hàng 5 từ trên xuống.
Giải thích: Dãy bit “011111110” thuộc vào hàng 2 và hàng 5 theo quy ước.

Câu 14: Đáp án đúng là C. 011000110.
Giải thích: Chuyển đổi hàng thứ 2 thành dãy bit là "011000110" theo quy ước màu đen là 1 và màu trắng là 0.

Câu 15: Đáp án đúng là B. 01101001.
Giải thích: Chuyển trạng thái sáng/tắt của các bóng đèn thành dãy bit là "01101001".

Câu 16: Đáp án đúng là B. Khoảng 1420 bức ảnh.
Giải thích: Một thẻ nhớ 16GB có thể lưu trữ khoảng 1420 bức ảnh, nếu mỗi bức ảnh có dung lượng khoảng 12MB.

Câu 17: Đáp án đúng là B. 4 nghìn ảnh.
Giải thích: Thẻ nhớ 4GB có thể lưu trữ khoảng 4000 ảnh, nếu mỗi ảnh có dung lượng khoảng 1MB.

Câu 18: Đáp án đúng là A. Khoảng 341 bộ phim.
Giải thích: Một ổ cứng 2TB có thể chứa khoảng 341 bộ phim với dung lượng 5GB cho mỗi bộ phim.

Câu 19: Đáp án đúng là B. 1024 trang.
Giải thích: Với đĩa cứng dung lượng 5GB, bạn có thể lưu trữ khoảng 1024 trang sách mỗi trang dung lượng 5MB.

Câu 20: Đáp án đúng là C. 01000010 00000111 01000011.
Giải thích: Mã hóa cụm kí tự 7BC sang dãy bit: "7" = 00000111, "B" = 01000010, "C" = 01000011.

Câu 21: Đáp án đúng là C. 00000110 00000111 01000001.
Giải thích: Mã hóa cụm kí tự 67A sang dãy bit: "6" = 00000110, "7" = 00000111, "A" = 01000001.

Tìm thêm tài liệu Tin học 6 tại đây.

Chia sẻ bài viết
Bạn cần phải đăng nhập để đăng bình luận
Top