Câu 1: Công cụ tìm kiếm và thay thế nằm trên dải lệnh:
A. Home
B. Insert
C. Page layout
D. Mailings
Câu 2: Để tìm nhanh 1 từ hay 1 dãy các kí tự, ta thực hiện như sau:
1. Nháy chuột vào bảng chọn Edit → Find → xuất hiện hộp thoại Find and Replace.
2. Nhập từ cần tìm vào hộp [........].
3. Nhấn chọn nút Find Next trên hộp thoại để thực hiện tìm.
A. Find
B. Edit
C. Find Next
D. Find What
Câu 3: Để sử dụng lệnh tìm kiếm, trong nhóm Editing, ta click chuột vào:
A. select
B. Find
C. Replace
D. Change styles
Câu 4: Để sử dụng lệnh thay thế, trong nhóm Editing, ta click chuột vào:
A. Replace
B. Change styles
C. Select
D. Quick Styles
Câu 5: Để thay thế từ “me” thành từ “mẹ”, em gõ từ “me” vào ô nào?
A. Từ “me” gõ vào ô Replace with
B. Từ “me” gõ vào ô Find what
C. Máy tính tự phát hiện lỗi chính tả và tự sửa
D. Cả A và B đều đúng
Câu 6: Khi thực hiện lệnh: Home ->Editing -->Replace có nghĩa là:
A. Thực hiện thay thế
B. Thực hiện tìm kiếm
C. Xuất hiện hộp thoại Find and Replace
D. Xóa lệnh thực hiện
Câu 7: Để sử dụng công cụ Tìm kiếm và Thay thế ta sử dụng hộp thoại nào?
A. Find and Replace.
B. Open
C. Insert Picture
D. Clipboard
Câu 8: Khi dùng hộp thoại “Find and Replace”, nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh nào?
A. Replace All
B. Replace
C. Find Next
D. Cancel
Câu 9: Lệnh Find được sử dụng khi nào?
A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho đoạn văn bản.
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong đoạn văn bản
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc một cụm từ trong văn bản
D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản
Câu 10: Điền từ hoặc cụm từ (chính xác; tìm kiếm; thay thế; yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây:
“Công cụ Tìm kiếm và ...(1)... giúp chúng ta ....(2).... hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo ....(3).... một cách nhanh chóng và ....(4)....”
A. (1) chính xác; (2) tìm kiếm; (3) thay thế; (4) yêu cầu
B. (1) thay thế; (2) yêu cầu, (3) chính xác; (4) tìm kiếm;
C. (1) tìm kiếm; (2) thay thế; (3) chính xác; (4) yêu cầu
D. (1) thay thế; (2) tìm kiếm; (3) yêu cầu; (4) chính xác;
Câu 11: Chọn phương án trả lời Sai trong các phương án sau:
A. Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản.
B. Nên cẩn trọng khi sử dụng “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác.
C. Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace”
D. Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lệnh “Find” trong thẻ “View”
Câu 12: Hãy trình bày cách sử dụng công cụ Tìm kiếm và Thay thế để sửa được chỗ viết nhầm dấu phẩy “,” thành dấu chấm phẩy “;” trong một văn bản
a) Nhập dấu phẩy “,” trong ô Find what
b) Nhập dấu chấm phẩy “;” vào ô Replace with
c) Nháy chuột vào lệnh Replace
d) Nhấn nút Replace để thay thế cụm từ vừa tim được
Trật tự sắp xếp đúng là:
A. 2 – 3 – 1 – 4
B. 3 – 2 – 1 – 4
C. 2 – 3 – 4 – 1
D. 3 – 1 – 2 – 4
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Công cụ tìm kiếm giúp ta nhanh chóng định vị được một cụm từ cho trước ở những vị trí nào trong văn bản
B. Công cụ Thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản không thể giúp ta thay cả một câu văn dài bằng một câu văn khác
C. Công cụ Tìm kiếm sẽ không cho kết quả gì khi nó không tìm thấy từ hay cụm từ cần tìm. Do đó ta kết luận là nó không có trong văn bản.
D. Công cụ thay thế giúp nhanh chóng tìm và chinh sửa một cụm từ bất kì trong văn bản.
Câu 14: Nếu không có công cụ Tìm kiếm trong phần mềm Soạn thảo văn bản, em sẽ gặp khó khăn:
A. Không thể tìm được một từ nào đó trong một văn bản dài.
B. Rất mất thời gian khi muốn biết một từ cần tìm ở những vị trí nào trong một văn bản dài.
C. Không thể biết tất cả các vị trí của từ cần tìm trong văn bản.
D. Chắc chắn nhầm lẫn khi đếm số từ cần tìm trong một văn bản dài
Câu 15: Cho đoạn văn sau:
“Sân trường em trồng rất nhiều cây bóng mát nhưng em yêu nhất là bác phượng vĩ già ngay trước cửa lớp học của em. Bác phượng vĩ đã già lắm, có lẽ từ khi ngôi trường được xây là bác đã có ở đây rồi.
Thân cây to, hai người ôm mới xuể. Vỏ cây xù xì, màu nâu sẫm. Nhưng mấy ai biết được đằng sau lớp vỏ xù xì xấu xí ấy là dòng nhựa mát lành đang cuồn cuộn chảy để nuôi cây. Cành cây to và dài như những cánh tay khổng lồ đang vươn ra để đón lấy những ánh nắng mặt trời. Rễ cây ngoằn ngoèo trên mặt đất như những con rắn hổ mang. Mùa hè, cây phượng vĩ xum xuê lá. Lá phượng màu xanh, nhỏ xíu, ngon lành như lá me non. Nhưng có lẽ, đẹp nhất vẫn là những chùm hoa phượng đỏ rực. Khi tiếng ve bắt đầu râm ran khắp không gian cũng là lúc hoa phượng hé đôi cánh đẹp xinh ra với đất trời. Hoa phượng năm cánh. Cánh hoa mềm như cánh bướm, màu đỏ thắm. Những chùm hoa lấp ló trong những tán lá xanh như những ngọn nến lung linh thắp sáng cả một khoảng trời. Hết mùa, hoa phượng rụng xuống, làm cho một góc sân như được dệt một tấm thảm nhung màu đỏ khổng lồ. Khi thu sang, những chùm hoa đỏ rực rỡ lần lượt được thay bằng những quả phượng.”
Nêu cách sử dụng công cụ phù hợp để đếm xem văn bản trên có bao nhiêu từ “phượng”?
A. Find -> nhập “phượng” trong ô Search Document -> xem số lượng kết quả tìm được
B. Find -> nhập “từ phượng” trong ô Search Document -> xem số lượng kết quả tìm được
C. Find -> nhập “tìm phượng” trong ô Search Document -> xem số lượng kết quả tìm được
D. Replace -> nhập “phượng” trong ô Search Document -> xem số lượng kết quả tìm được
Câu 16: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vòng ở Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên bạn muốn sửa lại văn bản bằng cách thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản” . Bạn An sẽ dùng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace”?
A. Replace All
B. Replace
C. Find Next
D. Cancel
Câu 17: Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các từ cần bước sau để nhận được cách tìm tất cả những chỗ xuất hiện một từ cần thay thế bằng một từ khác:
1) Nháy chuột vào lệnh Replace all (Hình 8).
2) Nhập từ cần thay thế vào ô Replace With.
3) Nhập từ cần tìm vào ô Find What.
4) Nháy chuột vào lệnh Replace để mở hộp thoại Find and Replace.
Thứ tự các bước thực hiện đúng là:
A. 4 – 2 – 3 – 1
B. 4 – 3 – 2 – 1
C. 4 – 1 – 2 – 3
D. 4 – 3 – 1 – 2
Câu 18: Các bước sau để nhận được cách tìm kiếm một cụm từ trong phần mềm Soạn thảo văn bản:
1) Trong hộp thoại Navigation, nhập cụm từ cần tìm vào ô Search Document
2) Nháy chuột vào lệnh Find để mở hộp thoại Navigation.
3) Xem số lượng kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
4) Nháy nút X ở bên phải ô chứa từ cần tìm nếu muốn kết thúc tìm kiếm cụm từ đã nhập. Đóng hộp thoại Navigation khi không tìm kiếm nữa.
5) Nháy chuột vào từng cụm từ tìm thấy trong hộp thoại Navigation để định vị con trỏ đến cụm từ đó trong trang văn bản.
Thứ tự sắp xếp đúng là:
A. 2 – 1 – 4 – 5 - 3
B. 2 – 5 – 3 – 1 – 4
C. 2 – 1 – 3 – 5 – 4
D. 2 – 1 – 4 – 3 – 5
Câu 19: Một phần mềm soạn thảo và gõ vào đoạn văn bản sau:
“Sa pa nằm trên một mặt bằng ở độ cao 1500m đến 1650m ở sườn núi Lô Suây Tông. Đỉnh của núi này có thể nhìn thấy ở phía đông nam của Sa Pa, có độ cao 2 228m. Từ trung tâm thị xã nhìn xuống có thung lũng Ngòi Đum ở phía Đông Bắc và thung lũng Mường Hoa ở phía đông nam.
Để sửa từ “Sa pa” thành “SA PA” mà không làm thay đổi từ “Sa Pa” trong đoạn văn bản trên, ta thực hiện:
A. Chọn “Sa pa” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Match prefix
B. Chọn “Sa pa” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Match case.
C. Chọn “Sa pa” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Match suffix
D. Chọn “Sa pa” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Use wildcards
Câu 20: Cho đoạn văn bản sau:
“ho hoa ngày tết từ lâu đã trở thành một trong những nét đẹp truyền thống tốt đẹp của người dân Việt Nam. Mỗi dịp tết đến, xuân về các khu ho lại rực rỡ sắc hoa, người dân tới ho không chỉ để chọn một cành đào chơi tết mà còn để đắm chìm trong không gian rộn ràng của những ngày xuân”.
Đoạn văn bản trên viết sai từ “chợ” thành từ “ho”. Để sửa lỗi, ta thực hiện:
A. Chọn “ho” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Match suffix
B. Chọn “ho” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Find whole words only
C. Chọn “ho” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Find whole words forms
D. Chọn “ho” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ SoundS liKe
Tham khảo đáp án dưới đây:
Câu 1: A. Home
Giải thích: Công cụ tìm kiếm và thay thế nằm trên dải lệnh "Home" trong phần mềm soạn thảo văn bản.
Câu 2: D. Find What
Giải thích: Trong hộp thoại "Find and Replace", ô "Find What" là nơi nhập từ cần tìm kiếm.
Câu 3: B. Find
Giải thích: Để sử dụng lệnh tìm kiếm trong nhóm "Editing", ta nhấp vào "Find".
Câu 4: A. Replace
Giải thích: Để sử dụng lệnh thay thế trong nhóm "Editing", ta nhấp vào "Replace".
Câu 5: B. Từ “me” gõ vào ô Find what
Giải thích: Để thay thế từ “me” thành từ “mẹ”, ta nhập "me" vào ô "Find what".
Câu 6: A. Thực hiện thay thế
Giải thích: Lệnh "Replace" trong nhóm "Home -> Editing" là để thực hiện thay thế.
Câu 7: A. Find and Replace
Giải thích: Hộp thoại "Find and Replace" được sử dụng để tìm kiếm và thay thế trong văn bản.
Câu 8: C. Find Next
Giải thích: Khi dùng hộp thoại “Find and Replace”, nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn "Find Next".
Câu 9: B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong đoạn văn bản
Giải thích: Lệnh "Find" được sử dụng khi muốn tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản.
Câu 10: C. (1) tìm kiếm; (2) thay thế; (3) chính xác; (4) yêu cầu
Giải thích: Công cụ tìm kiếm và thay thế giúp chúng ta tìm kiếm hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.
Câu 11: D. Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lệnh “Find” trong thẻ “View”
Giải thích: Lệnh "Find" không nằm trong thẻ "View", mà trong nhóm "Editing" trên thẻ "Home".
Câu 12: B. 3 – 2 – 1 – 4
Giải thích: Để sửa từ “,” thành “;”, ta thực hiện theo đúng thứ tự: Nhập dấu phẩy vào ô "Find what", nhập dấu chấm phẩy vào ô "Replace with", rồi nhấn "Replace".
Câu 13: B. Công cụ Thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản không thể giúp ta thay cả một câu văn dài bằng một câu văn khác
Giải thích: Công cụ "Thay thế" có thể thay thế cả một câu văn dài, không chỉ các từ hoặc cụm từ ngắn.
Câu 14: B. Rất mất thời gian khi muốn biết một từ cần tìm ở những vị trí nào trong một văn bản dài
Giải thích: Nếu không có công cụ tìm kiếm, việc tìm kiếm từ trong văn bản dài sẽ rất mất thời gian.
Câu 15: A. Find -> nhập “phượng” trong ô Search Document -> xem số lượng kết quả tìm được
Giải thích: Để đếm số lượng từ "phượng" trong văn bản, ta dùng công cụ "Find" và xem số lượng kết quả tìm thấy.
Câu 16: A. Replace All
Giải thích: Lệnh "Replace All" sẽ thay thế tất cả các từ "món ngon" bằng từ "đặc sản" trong văn bản.
Câu 17: B. 4 – 3 – 2 – 1
Giải thích: Để thay thế tất cả các từ, thực hiện theo thứ tự: Mở hộp thoại "Find and Replace", nhập từ cần tìm và thay thế vào ô "Find What" và "Replace With", nhấn "Replace All".
Câu 18: C. 2 – 1 – 3 – 5 – 4
Giải thích: Để tìm kiếm cụm từ trong phần mềm soạn thảo, thực hiện theo thứ tự: Nhấn vào "Find", nhập cụm từ vào ô tìm kiếm, xem số lượng kết quả, chọn kết quả và đóng hộp thoại khi không cần tìm nữa.
Câu 19: B. Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Match case.
Giải thích: Để thay thế "Sa pa" thành "SA PA" mà không làm thay đổi "Sa Pa", ta cần chọn chế độ "Match case" trong "Find and Replace".
Câu 20: B. Chọn “ho” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Find whole words only
Giải thích: Để thay "ho" thành "chợ", ta chọn chế độ "Find whole words only" trong "Find and Replace" để chỉ tìm đúng từ "ho" mà không ảnh hưởng đến các từ khác.
Tìm thêm tài liệu Tin học 6 tại đây.