Câu 1: Những từ “vui, buồn, giận, hờn” là động từ chỉ gì?
A. Động từ chỉ hoạt động.
B. Động từ chỉ trạng thái.
C. Động từ chỉ trạng thái tiếp thu.
D. Động từ chỉ trạng thái so sánh.
Câu 2: Đâu là tính từ chỉ tính chất có xác định mức độ?
A. Vắng.
B. Sâu.
C. Tím.
D. Vắng tanh.
Câu 3: Động từ là gì?
A. Là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
B. Là những từ chỉ đặc điểm, tính cách của con người.
C. Là những từ chỉ sự vật, hiện tượng tự nhiên, thời gian.
D. Là những hư từ.
Câu 4: Tính từ là gì?
A. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật…
B. Là những từ chỉ sự vật: con người, sự vật, sự việc, hiện tượng tự nhiên, thời gian..
C. Là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
D. Là những từ chỉ đặc điểm của sự vật, hoạt động, trạng thái.
Câu 5: “Cây cối” là loại từ gì?
A. Động từ.
B. Tính từ.
C. Danh từ.
D. Phó từ.
Câu 6: Những từ “con voi, con hươu, con bò” là danh từ chỉ gì?
A. Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên.
B. Danh từ chỉ người.
C. Danh từ chỉ vật.
D. Danh từ chỉ thời gian.
Câu 7: Từ nào dưới đây là tính từ?
A. Dế Mèn.
B. Vàng ươm.
C. Chạy bộ.
D. Dế Choắt.
Câu 8: Từ nào dưới đây là danh từ chỉ thời gian?
A. Buổi chiều.
B. Cái thước.
C. Bão lũ.
D. Bố mẹ.
Câu 9: Đoạn văn sau có mấy tính từ?
“Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm. Gió đưa hương thơm ngát như hương cau, hương bưởi tỏa khắp khu vườn. Hoa đậu từng chùm, màu trắng ngà. Cánh hoa nhỏ như vảy cá, hao hao giống cánh sen con, lác đác vài nhụy, li ti giữa những cánh hoa. Mỗi cuống hoa ra một trái. Nhìn trái sầu riêng lủng lẳng dưới cành trông giống những tổ kiến. Mùa trái rộ vào tháng tư, tháng năm ta.”
A. 7 tính từ.
B. 4 tính từ.
C. 6 tính từ.
D. 5 tính từ.
Câu 10: Xác định danh từ, động từ, tính từ trong câu sau:
“Nước chảy đá mòn.”
A. Danh từ: nước, đá; động từ: chảy; tính từ: mòn.
B. Danh từ: chảy, đá; động từ: mòn; tính từ: nước.
C. Danh từ: mòn; tính từ: nước, đá; động từ: chảy.
D. Danh từ: chảy; động từ: mòn; tính từ: nước, đá.
Câu 11: Câu văn sau có mấy động từ?
“Con bò đang ăn cỏ bên bờ sông.”
A. 1 động từ.
B. 2 động từ.
C. 3 động từ.
D. 4 động từ.
Câu 12: Dòng nào dưới đây chỉ các tính từ?
A. Vàng, xanh, đi, đứng, ăn.
B. Vàng, lam, cao, thấp, béo.
C. Cá, mèo, tím, đỏ, hồng.
D. Ngồi, chạy, đen, trắng, lục.
Câu 13: Tìm danh từ chỉ người trong câu sau đây:
“Sáng sớm, mẹ em đã ra vườn hái rau.”
A. Sáng sớm.
B. Mẹ em.
C. Vườn.
D. Rau.
Câu 14: Từ nào dưới đây là động từ chỉ hoạt động?
A. Chạy.
B. Vui.
C. Buồn.
D. Hơn.
Câu 15: Các từ “Tốt, ngoan, chăm chỉ, bền bỉ” là từ gì?
A. Từ chỉ trạng thái.
B. Từ chỉ hoạt động.
C. Từ chỉ tính chất.
D. Từ chỉ đặc điểm.
Câu 16: Chọn danh từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu dưới đây?
……..đến, cây cối đâm chồi nảy lộc, chim muông thi nhau ca hát chào xuân.
A. Mùa hè.
B. Mùa thu.
C. Mùa đông.
D. Mùa xuân.
Câu 17: Từ nào dưới đây là danh từ chỉ khái niệm?
A. Sấm chớp.
B. Đạo đức.
C. Nắm.
D. Cách mạng.
Câu 18: Chỉ ra từ không cùng loại trong nhóm từ đã cho sau?
“kính, bom, buồng lái, mưa, khô, sao trời”.
A. Kính.
B. Khô.
C. Mưa.
D. Buồng lái.
Đáp án tham khảo:
Câu 1: Đáp án: B. Động từ chỉ trạng thái.
Giải thích: Những từ như "vui, buồn, giận, hờn" biểu đạt trạng thái cảm xúc của con người, thuộc nhóm động từ chỉ trạng thái.
Câu 2: Đáp án: B. Sâu.
Giải thích: Tính từ chỉ tính chất có xác định mức độ là những tính từ có thể so sánh hoặc tăng giảm mức độ. "Sâu" có thể tăng/giảm (rất sâu, sâu hơn).
Câu 3: Đáp án: A. Là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
Giải thích: Động từ biểu đạt hoạt động (như chạy, nhảy) hoặc trạng thái (như ngồi, buồn) của sự vật.
Câu 4: Đáp án: A. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật…
Giải thích: Tính từ dùng để mô tả đặc điểm, tính chất (ví dụ: đẹp, xinh, nhanh).
Câu 5: Đáp án: C. Danh từ.
Giải thích: "Cây cối" là từ chỉ sự vật, thuộc nhóm danh từ.
Câu 6: Đáp án: C. Danh từ chỉ vật.
Giải thích: "Con voi, con hươu, con bò" là danh từ chỉ động vật, thuộc nhóm danh từ chỉ vật.
Câu 7: Đáp án: B. Vàng ươm.
Giải thích: "Vàng ươm" là tính từ mô tả màu sắc.
Câu 8: Đáp án: A. Buổi chiều.
Giải thích: "Buổi chiều" là danh từ chỉ thời gian.
Câu 9: Đáp án: C. 6 tính từ.
Giải thích: Các tính từ trong đoạn: thơm ngát, trắng ngà, nhỏ, hao hao, li ti, lủng lẳng.
Câu 10: Đáp án: A. Danh từ: nước, đá; động từ: chảy; tính từ: mòn.
Giải thích: "Nước" và "đá" là danh từ, "chảy" là động từ, "mòn" là tính từ chỉ trạng thái của đá.
Câu 11: Đáp án: B. 2 động từ.
Giải thích: Động từ trong câu: "đang" (dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn), "ăn".
Câu 12: Đáp án: B. Vàng, lam, cao, thấp, béo.
Giải thích: Đây là các tính từ mô tả màu sắc và tính chất.
Câu 13: Đáp án: B. Mẹ em.
Giải thích: "Mẹ em" là danh từ chỉ người.
Câu 14: Đáp án: A. Chạy.
Giải thích: "Chạy" là động từ chỉ hoạt động.
Câu 15: Đáp án: C. Từ chỉ tính chất.
Giải thích: Các từ "tốt, ngoan, chăm chỉ, bền bỉ" biểu thị tính chất.
Câu 16: Đáp án: D. Mùa xuân.
Giải thích: Mùa xuân là thời điểm cây cối đâm chồi nảy lộc, chim muông ca hát.
Câu 17: Đáp án: B. Đạo đức.
Giải thích: "Đạo đức" là danh từ chỉ khái niệm.
Câu 18: Đáp án: B. Khô.
Giải thích: "Khô" là tính từ, không cùng loại với các từ còn lại là danh từ chỉ vật hoặc hiện tượng.
Tìm kiếm tài liệu học tập Tiếng Việt 5 tại đây