Kiểm tra Địa lí 12 Ôn tập chương 2: Địa lí dân cư

Câu 1: Với quy mô dân số năm 2021, Việt Nam đứng thứ mấy trong Đông Nam Á?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Hiện nay, cơ cấu giới tính nước ta đang có tình trạng gì?
A. Mất cân bằng giới tính khi sinh.
B. Cân bằng giới tính khi sinh.
C. Giới tính khi sinh khá cân bằng.
D. Giới tính khi sinh chệnh lệch ít.
Câu 3: Dân tộc kinh chiếm bao nhiêu tổng số dân tộc tại Việt Nam?
A. 83%.
B. 84%.
C. 85%.
D. 86%.
Câu 4:  Vùng nào có mật độ dân số cao nhất?
A. Đông Nam Bộ.                                         
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.                                             
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5: Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến mật độ dân số có sự khác nhau giữa các vùng?
A. Trình độ học vấn.                                         
B. Đặc điểm khí hậu.
C. Đặc điểm địa hình.                                       
D. Vị trí địa lý.
Câu 6: Nội dung nào dưới đây không phải là chiến lược phát triển dân số của nước ta?
A. Duy trì mức sinh thay thế.                                 
B. Giảm chất lượng dịch vụ.
C. Phân bố dân cư hợp lý.                                     
D. Phát huy tối đa lợi thế dân số.
Câu 7: Việt Nam bước vào cơ cấu dân số vàng vào năm nào?
A. 2007
B. 2008
C. 2009
D. 2010
Câu 8: Vùng núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng do
A. Lịch sử định cư sớm hơn.
B. Nguồn lao động ít hơn.
C. Điều kiện tự nhiên khó khăn hơn.
D. kinh tế - xã hội chậm phát triển.
Câu 9: Nguyên nhân khiến vùng đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số lớn hơn đồng bằng sông Cửu Long do
A. Đất đai màu mỡ.
B. Giao thông thuận tiện.
C. Khí hậu thuận lợi.
D. Lịch sử khai thác.
Câu 10: Trong những năm qua, nguồn lao động ở nước ta đang có xu hương thay đổi như thế nào?
A. Thay đổi về số lượng, cải thiện về chất lượng.
B. Thay đổi về số lượng, đi xuống về chất lượng. 
C. Không thay đổi về số lượng, cải thiện về chất lượng.
D. Không thay đổi về số lượng, đi xuống về chất lượng.
Câu 11: Hằng năm, nước ta tăng thêm khoảng bao nhiêu lao động?
A. 1,6 triệu lao động.
B. 1,0 triệu lao động.
C. 2,6 triệu lao động.
D. 2,2 triệu lao động.
Câu 12: Nguồn lao động chiếm tỉ lệ lớn, đáp ứng ngày càng tốt hơn yêu cầu cơ bản của doanh nghiệp và thị trường là:
A. Lao động có trình độ ứng dụng thành tựu của khoa học – công nghệ.
B. Lao động đã qua đào tạo, đặc biệt là lao động có trình độ cao.
C. Lao động ở các thành phố lớn.
D. Lao động từ từ 18 – 25 tuổi, có kinh nghiệm làm việc tại các doanh nghiệp lớn.
Câu 13: Nội dung nào dưới đây không đúng về vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Số lao động nước ta tăng thêm hằng năm.
B. Tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm không còn là trở ngại.
C. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động giữa thành thị và nông thôn có sự khác nhau.
D.Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị thường cao hơn ở nông thôn.
Câu 14: Trong bối cảnh hội nhập và Cách mạng công nghiệp 4.0, chất lượng lao động lao động ở Việt Nam như thế nào?

A. Được cải thiện rõ rệt.
B. Tiếp thu nhanh các thành tựu công nghệ.
C. Còn nhiều hạn chế.
D. Có nhiều chuyển biến tích cực.
Câu 15: Hiện nay, lực lượng lao động ở nước ta tập trung đông nhất ở khu vực nào?

A. Đông Nam Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 16: Điều 112 Bộ luật Lao động sửa đổi bổ sung thêm 01 ngày nghỉ trong năm vào ngày liền kề với ngày lễ nào?
A. Quốc khánh.
B. Giỗ tổ.
C. Giải phóng miền Nam.
D. Tết dương lịch.
Câu 17: Từ năm 1975 đến 1986, đô thị hóa diễn ra
A. nhanh.
B. khá chậm.
C. chậm.
D. khá chậm.
Câu 18: Mạng lưới đô thị Việt Nam gồm
A. đô thị trực thuộc trung ương; đô thị trực thuộc tỉnh, đô thị trực thuộc huyện.
B. đô thị trực thuộc trung ương; đô thị trực thuộc tỉnh, đô thị trực thuộc phường.
C. đô thị trực thuộc trung ương; đô thị trực thuộc tỉnh, đô thị trực thuộc xã.
D. đô thị trực thuộc trung ương; đô thị trực thuộc tỉnh, đô thị trực thuộc khu.
Câu 19: Nội dung nào dưới đây là ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa đến phát triển kinh tế xã hội?
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.                  
B. Sức ép về việc làm.
C. Không đổi cơ cấu giới tính.                     
D. Ô nhiễm môi trường.
Câu 20: Nội dung nào dưới đây không phải hạn chế của đô thị hóa đến phát triển kinh tế xã hội?
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.                 
B. Giải quyết vấn về việc làm.
C. Chuyển đổi cơ cấu lao động.                   
D. Ô nhiễm môi trường.
Câu 21: Về phương diện quản lí, cấp Trung ương quản lí 
A. Đà Nẵng.
B. Huế.
C. Quảng Ninh.
D. Bắc Ninh.
Câu 22: Nội dung nào dưới đây là đô thị loại I theo phân loại đô thị của Việt Nam?

A. Đà Nẵng.
B. Bắc Ninh.
C. Quảng Ninh.
D. Bắc Giang.
Câu 23: Theo nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15, các tiêu chí phân loại đô thị nước ta không có tiêu chí nào?
A. Quy mô dân số toàn đô thị.
B. Mật độ dân số toàn đô thị.
C. Tỉ lệ lao động nông nghiệp.
D. Trình độ phát triển cơ sở hạ tầng.
Câu 24: Nhóm ngành nghề nào có nhu cầu tuyển dụng cao nhất trong tương lai?
A. Quảng cáo, khuyến mãi, đối ngoại.
B. Bán sỉ, bán lẻ; Hoạch định, dự án.
C. Thu mua, vật tư, cung vận.
D. Kỹ sư, bảo trì, sửa chữa.
Câu 25: Đại dịch COVID-19 đã tác động mạnh đến 2,5 triệu lao động với 800.000 lao động trực tiếp trong ngành nào?
A. Nông nghiệp.
B. Lâm nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Du lịch.
Đáp án

Câu 1: Việt Nam có vị trí gần trung tâm khu vực
Đáp án: A. Đông Nam Á
Giải thích: Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á, gần trung tâm của khu vực này.

Câu 2: Hiện nay, cơ cấu giới tính nước ta đang có tình trạng gì?
Đáp án: A. Mất cân bằng giới tính khi sinh
Giải thích: Cơ cấu giới tính khi sinh ở Việt Nam hiện nay có sự mất cân bằng, với tỷ lệ nam vượt trội so với nữ.

Câu 3: Dân tộc Kinh chiếm bao nhiêu tổng số dân tộc tại Việt Nam?
Đáp án: B. 84%
Giải thích: Dân tộc Kinh là dân tộc chiếm số lượng lớn nhất trong tổng số các dân tộc tại Việt Nam.

Câu 4: Vùng nào có mật độ dân số cao nhất?
Đáp án: B. Đồng bằng sông Hồng
Giải thích: Đồng bằng sông Hồng là vùng có mật độ dân số cao nhất do điều kiện tự nhiên và phát triển kinh tế thuận lợi.

Câu 5: Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến mật độ dân số có sự khác nhau giữa các vùng?
Đáp án: A. Trình độ học vấn
Giải thích: Mật độ dân số khác nhau chủ yếu là do khí hậu, địa hình và vị trí địa lý, không phải trình độ học vấn.

Câu 6: Nội dung nào dưới đây không phải là chiến lược phát triển dân số của nước ta?
Đáp án: B. Giảm chất lượng dịch vụ
Giải thích: Chiến lược phát triển dân số của Việt Nam tập trung vào việc duy trì mức sinh thay thế, phân bố dân cư hợp lý, và phát huy lợi thế dân số, chứ không phải giảm chất lượng dịch vụ.

Câu 7: Việt Nam bước vào cơ cấu dân số vàng vào năm nào?
Đáp án: B. 2008
Giải thích: Việt Nam bước vào cơ cấu dân số vàng vào năm 2008, khi tỷ lệ dân số trong độ tuổi lao động chiếm tỷ lệ cao.

Câu 8: Vùng núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng do
Đáp án: C. Điều kiện tự nhiên khó khăn hơn
Giải thích: Vùng núi có điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, không thuận lợi cho sinh sống và sản xuất, dẫn đến mật độ dân số thấp hơn.

Câu 9: Nguyên nhân khiến vùng đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số lớn hơn đồng bằng sông Cửu Long do
Đáp án: D. Lịch sử khai thác
Giải thích: Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long do lịch sử khai thác và phát triển nông nghiệp lâu dài.

Câu 10: Trong những năm qua, nguồn lao động ở nước ta đang có xu hướng thay đổi như thế nào?
Đáp án: A. Thay đổi về số lượng, cải thiện về chất lượng
Giải thích: Nguồn lao động ở Việt Nam tăng về số lượng và cải thiện về chất lượng nhờ vào việc tăng cường đào tạo nghề và nâng cao trình độ chuyên môn.

Câu 11: Hằng năm, nước ta tăng thêm khoảng bao nhiêu lao động?
Đáp án: A. 1,6 triệu lao động
Giải thích: Mỗi năm, Việt Nam bổ sung khoảng 1,6 triệu lao động mới vào thị trường lao động.

Câu 12: Nguồn lao động chiếm tỉ lệ lớn, đáp ứng ngày càng tốt hơn yêu cầu cơ bản của doanh nghiệp và thị trường là:
Đáp án: B. Lao động đã qua đào tạo, đặc biệt là lao động có trình độ cao
Giải thích: Lao động đã qua đào tạo, đặc biệt là lao động có trình độ cao, đang đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường lao động.

Câu 13: Nội dung nào dưới đây không đúng về vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay?
Đáp án: B. Tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm không còn là trở ngại
Giải thích: Tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm vẫn là vấn đề đáng lo ngại ở Việt Nam, đặc biệt ở các khu vực nông thôn.

Câu 14: Trong bối cảnh hội nhập và Cách mạng công nghiệp 4.0, chất lượng lao động ở Việt Nam như thế nào?
Đáp án: C. Còn nhiều hạn chế
Giải thích: Mặc dù có sự cải thiện, nhưng chất lượng lao động Việt Nam vẫn còn nhiều hạn chế, đặc biệt là kỹ năng và trình độ công nghệ.

Câu 15: Hiện nay, lực lượng lao động ở nước ta tập trung đông nhất ở khu vực nào?
Đáp án: D. Đồng bằng sông Hồng
Giải thích: Khu vực Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số và lực lượng lao động đông nhất vì đây là vùng phát triển kinh tế mạnh.

Câu 16: Điều 112 Bộ luật Lao động sửa đổi bổ sung thêm 01 ngày nghỉ trong năm vào ngày liền kề với ngày lễ nào?
Đáp án: B. Giỗ tổ
Giải thích: Theo điều 112 Bộ luật Lao động sửa đổi bổ sung, người lao động được nghỉ một ngày liền kề với ngày Giỗ tổ Hùng Vương.

Câu 17: Từ năm 1975 đến 1986, đô thị hóa diễn ra
Đáp án: B. khá chậm
Giải thích: Trong giai đoạn 1975-1986, quá trình đô thị hóa ở Việt Nam diễn ra khá chậm do ảnh hưởng của chiến tranh và tình trạng kinh tế khó khăn.

Câu 18: Mạng lưới đô thị Việt Nam gồm
Đáp án: A. đô thị trực thuộc trung ương; đô thị trực thuộc tỉnh, đô thị trực thuộc huyện
Giải thích: Mạng lưới đô thị Việt Nam bao gồm các đô thị trực thuộc trung ương, các đô thị trực thuộc tỉnh và đô thị trực thuộc huyện.

Câu 19: Nội dung nào dưới đây là ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa đến phát triển kinh tế xã hội?
Đáp án: A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
Giải thích: Đô thị hóa thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế, giúp cải thiện cơ sở hạ tầng và tạo ra nhiều cơ hội việc làm.

Câu 20: Nội dung nào dưới đây không phải hạn chế của đô thị hóa đến phát triển kinh tế xã hội?
Đáp án: A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
Giải thích: Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế là một trong những lợi ích của đô thị hóa, không phải là hạn chế.

Câu 21: Về phương diện quản lý, cấp Trung ương quản lý
Đáp án: A. Đà Nẵng
Giải thích: Đà Nẵng là một đô thị trực thuộc Trung ương, quản lý từ cấp trung ương.

Câu 22: Nội dung nào dưới đây là đô thị loại I theo phân loại đô thị của Việt Nam?
Đáp án: A. Đà Nẵng
Giải thích: Đà Nẵng là một trong những đô thị loại I tại Việt Nam.

Câu 23: Theo nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15, các tiêu chí phân loại đô thị nước ta không có tiêu chí nào?
Đáp án: C. Tỉ lệ lao động nông nghiệp
Giải thích: Tỉ lệ lao động nông nghiệp không phải là một tiêu chí phân loại đô thị theo nghị quyết.

Câu 24: Nhóm ngành nghề nào có nhu cầu tuyển dụng cao nhất trong tương lai?
Đáp án: D. Kỹ sư, bảo trì, sửa chữa
Giải thích: Ngành nghề liên quan đến kỹ sư, bảo trì và sửa chữa sẽ có nhu cầu tuyển dụng cao trong bối cảnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 25: Đại dịch COVID-19 đã tác động mạnh đến 2,5 triệu lao động với 800.000 lao động trực tiếp trong ngành nào?
Đáp án: D. Du lịch
Giải thích: Ngành du lịch bị ảnh hưởng nặng nề bởi đại dịch COVID-19, với số lượng lao động bị ảnh hưởng lớn.

Tìm tài liệu học tập Địa lí 12 tại đây.

 

Chia sẻ bài viết
Bạn cần phải đăng nhập để đăng bình luận
Top