Kiểm tra Địa lí 11 Kết nối tri thức Bài 7 Kinh tế khu vực Mỹ La-tinh

Câu 1: Khu vực Mỹ La-tinh đóng góp khoảng bao nhiêu vào GDP thế giới năm 2020?

A. 2%

B. 4%

C. 6%

D. 8%

Câu 2: Nước nào có quy mô GDP lớn nhất trong khu vực Mỹ La-tinh năm 2020?

A. Bra-xin

B. Mê-hi-cô

C. Ác-hen-ti-na

D. Pa-ra-goay

Câu 3: Khu vực Mỹ La-tinh tiến hành công nghiệp hoá vào thời gian nào?

A. Thế kỉ XVIII

B. Thế kỉ XIX

C. Thế kỉ XX

D. Thế kỉ XXI

Câu 4: Nền kinh tế của khu vực Mỹ La-tinh phụ thuộc nhiều vào yếu tố nào từ nước ngoài?

A. Nguyên liệu

B. Lao động

C. Vốn, công nghệ, thị trường

D. Chính trị, xã hội

Câu 5: Tốc độ tăng trưởng GDP của Mỹ La-tinh có biến động do yếu tố nào?

A. Nguồn vốn

B. Công nghệ

C. Chính trị, xã hội

D. Thị trường

Câu 6: Từ năm nào, nhiều nước Mỹ La-tinh chuyển sang nền kinh tế thị trường?

A. 1970

B. 1980

C. 1990

D. 2000

Câu 7: Cơ cấu kinh tế của Mỹ La-tinh chuyển dịch theo hướng nào?

A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp

B. Tăng tỉ trọng ngành dịch vụ

C. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp

D. Tăng tỉ trọng ngành xây dựng

Câu 8: Cây trồng nào chiếm tỉ trọng lớn trong nông nghiệp Mỹ La-tinh?

A. Ngô và lúa mì

B. Cây công nghiệp

C. Cây ăn quả

D. Cây lương thực và cây công nghiệp

Câu 9: Nước nào là nhà sản xuất lương thực hàng đầu trong khu vực Mỹ La-tinh?

A. Bra-xin

B. Ác-hen-ti-na

C. Pa-ra-goay

D. Mê-hi-cô

Câu 10: Cây công nghiệp chính trong nông nghiệp Mỹ La-tinh là gì?

A. Cà phê và ca cao

B. Đậu tương và mía

C. Thuốc lá và bông

D. Cao su và thuốc lá

Câu 11: Loại vật nuôi chủ yếu trong nông nghiệp Mỹ La-tinh là gì?

A. Gia cầm

B. Lợn

C. Bò và gia cầm

D. Gia cầm và lợn

Câu 12: Những nước nào có ngành chăn nuôi phát triển nhất trong khu vực Mỹ La-tinh?

A. Bra-xin và Mê-hi-cô

B. Ác-hen-ti-na và Cô-lôm-bi-a

C. Cô-lôm-bi-a và Pa-ra-goay

D. Mê-hi-cô và Pa-ra-goay

Câu 13: Nông nghiệp Mỹ La-tinh đang phát triển theo hướng nào?

A. Giảm diện tích canh tác

B. Tăng diện tích canh tác

C. Chuyên môn hoá, hiện đại hoá

D. Giảm ứng dụng khoa học - công nghệ

Câu 14: Đâu không phải là một cây lương thực trong nông nghiệp Mỹ La-tinh?

A. Ngô

B. Lúa mì

C. Cà phê

D. Đậu tương

Câu 15: Mỹ La-tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nông nghiệp do yếu tố nào?

A. Khí hậu và đất đai

B. Vốn đầu tư

C. Công nghệ cao

D. Thị trường tiêu thụ

Câu 16: Ngành nào đóng góp quan trọng vào GDP của khu vực Mỹ La-tinh?

A. Nông nghiệp

B. Công nghiệp

C. Dịch vụ

D. Khai khoáng

Câu 17: Mỹ La-tinh là nơi sản xuất lượng đồng, bạc, kẽm của thế giới ở mức nào?

A. 30%

B. 45%

C. 50%

D. 75%

Câu 18: Ngành công nghiệp nào được chú trọng phát triển trong những năm gần đây ở Mỹ La-tinh?

A. Chế biến nông sản

B. Chế tạo ô tô

C. Chế tạo máy bay

D. Khai khoáng

Câu 19: Các nước phát triển mạnh nhất trong lĩnh vực công nghiệp ở Mỹ La-tinh là:

A. Ác-hen-ti-na, Bra-xin, Chi-lê, Mê-hi-cô

B. Bra-xin, Mê-hi-cô, Cô-lôm-bi-a, Pa-ra-goay

C. Chi-lê, Mê-hi-cô, Cô-lôm-bi-a, Ác-hen-ti-na

D. Mê-hi-cô, Pa-ra-goay, Ác-hen-ti-na, Bra-xin

Câu 20: Lĩnh vực dịch vụ quan trọng nhất của Mỹ La-tinh là gì?

A. Du lịch

B. Ngoại thương

C. Giáo dục

D. Y tế

Câu 21: Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Mỹ La-tinh là gì?

A. Quặng khoáng sản

B. Dầu thô

C. Sản phẩm nông nghiệp nhiệt đới

D. Thịt và sữa

Câu 22: Trong năm 2020, trị giá xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ của Mỹ La-tinh là bao nhiêu tỉ USD?

A. 1189,1

B. 1146,5

C. 75,6

D. 202

Câu 23: Đối tác thương mại chính của Mỹ La-tinh là:

A. Hoa Kỳ

B. EU

C. Trung Quốc

D. Tất cả đều đúng

Câu 24: Mỹ La-tinh thu hút lượng khách du lịch lớn nhờ vào yếu tố nào?

A. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng

B. Nền văn hoá đặc sắc

C. Cảnh quan và nền văn hoá

D. Yếu tố kinh tế

Câu 25: Năm 2019, Mỹ La-tinh đón bao nhiêu triệu khách du lịch quốc tế?

A. 75,6

B. 202

C. Gần 202

D. Hơn 202

Câu 26: Doanh thu từ khách quốc tế của Mỹ La-tinh năm 2019 là bao nhiêu tỉ USD?

A. 75,6

B. 202

C. Gần 202

D. Hơn 202

Câu 27: Công nghiệp khai khoáng ở Mỹ La-tinh phát triển nhờ vào yếu tố gì?

A. Nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng

B. Vốn đầu tư

C. Công nghệ cao

D. Yếu tố chính trị

Câu 28: Mỹ La-tinh sản xuất bao nhiêu phần trăm lượng đồng của thế giới?

A. 30%

B. 45%

C. 50%

D. 75%

Câu 29: Trong lĩnh vực công nghiệp, Mỹ La-tinh chế tạo sản phẩm công nghệ cao như gì?

A. Ô tô

B. Máy bay

C. Điện tử

D. Thiết bị y tế

Câu 30: Trong ngành dịch vụ, Mỹ La-tinh đóng góp nhiều nhất vào GDP thông qua lĩnh vực nào?

A. Du lịch

B. Ngoại thương

C. Giáo dục

D. Y tế

Đáp án

Câu 1:
B. 4%
Giải thích: Năm 2020, khu vực Mỹ La-tinh đóng góp khoảng 4% vào GDP thế giới.

Câu 2:
A. Bra-xin
Giải thích: Bra-xin có quy mô GDP lớn nhất trong khu vực Mỹ La-tinh năm 2020.

Câu 3:
C. Thế kỉ XX
Giải thích: Khu vực Mỹ La-tinh bắt đầu công nghiệp hóa từ thế kỉ XX.

Câu 4:
C. Vốn, công nghệ, thị trường
Giải thích: Nền kinh tế Mỹ La-tinh phụ thuộc nhiều vào vốn, công nghệ và thị trường từ nước ngoài.

Câu 5:
C. Chính trị, xã hội
Giải thích: Các biến động về chính trị, xã hội là nguyên nhân chính ảnh hưởng tới tốc độ tăng trưởng GDP của Mỹ La-tinh.

Câu 6:
C. 1990
Giải thích: Từ năm 1990, nhiều nước Mỹ La-tinh chuyển sang nền kinh tế thị trường.

Câu 7:
B. Tăng tỉ trọng ngành dịch vụ
Giải thích: Cơ cấu kinh tế chuyển dịch với dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao.

Câu 8:
B. Cây công nghiệp
Giải thích: Cây công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn trong nông nghiệp Mỹ La-tinh.

Câu 9:
A. Bra-xin
Giải thích: Bra-xin là nhà sản xuất lương thực lớn nhất trong khu vực Mỹ La-tinh.

Câu 10:
A. Cà phê và ca cao
Giải thích: Đây là hai cây công nghiệp chính trong nông nghiệp Mỹ La-tinh.

Câu 11:
C. Bò và gia cầm
Giải thích: Bò và gia cầm là loại vật nuôi chủ yếu trong khu vực.

Câu 12:
A. Bra-xin và Mê-hi-cô
Giải thích: Bra-xin và Mê-hi-cô là hai nước có ngành chăn nuôi phát triển nhất trong khu vực.

Câu 13:
C. Chuyên môn hoá, hiện đại hoá
Giải thích: Nông nghiệp Mỹ La-tinh đang phát triển theo hướng chuyên môn hoá và hiện đại hoá.

Câu 14:
C. Cà phê
Giải thích: Cà phê là cây công nghiệp, không phải cây lương thực.

Câu 15:
A. Khí hậu và đất đai
Giải thích: Khí hậu nhiệt đới và đất đai màu mỡ là điều kiện thuận lợi để phát triển nông nghiệp.

Câu 16:
C. Dịch vụ
Giải thích: Dịch vụ đóng góp quan trọng vào GDP của khu vực.

Câu 17:
C. 50%
Giải thích: Mỹ La-tinh sản xuất khoảng 50% lượng đồng, bạc và kẽm của thế giới.

Câu 18:
A. Chế biến nông sản
Giải thích: Ngành chế biến nông sản được chú trọng phát triển trong những năm gần đây.

Câu 19:
A. Ác-hen-ti-na, Bra-xin, Chi-lê, Mê-hi-cô
Giải thích: Đây là những nước phát triển mạnh nhất trong lĩnh vực công nghiệp ở Mỹ La-tinh.

Câu 20:
A. Du lịch
Giải thích: Du lịch là lĩnh vực dịch vụ quan trọng nhất trong khu vực.

Câu 21:
C. Sản phẩm nông nghiệp nhiệt đới
Giải thích: Các sản phẩm nông nghiệp nhiệt đới là mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Mỹ La-tinh.

Câu 22:
B. 1146,5
Giải thích: Trị giá xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Mỹ La-tinh năm 2020 là 1146,5 tỉ USD.

Câu 23:
D. Tất cả đều đúng
Giải thích: Mỹ La-tinh có các đối tác thương mại chính là Hoa Kỳ, EU và Trung Quốc.

Câu 24:
C. Cảnh quan và nền văn hoá
Giải thích: Cảnh quan thiên nhiên đa dạng và nền văn hoá đặc sắc thu hút khách du lịch.

Câu 25:
A. 75,6
Giải thích: Năm 2019, Mỹ La-tinh đón khoảng 75,6 triệu khách du lịch quốc tế.

Câu 26:
A. 75,6
Giải thích: Doanh thu từ khách quốc tế của Mỹ La-tinh năm 2019 đạt 75,6 tỉ USD.

Câu 27:
A. Nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng
Giải thích: Mỹ La-tinh phát triển ngành khai khoáng nhờ tài nguyên khoáng sản phong phú.

Câu 28:
C. 50%
Giải thích: Mỹ La-tinh sản xuất khoảng 50% lượng đồng của thế giới.

Câu 29:
B. Máy bay
Giải thích: Một số nước Mỹ La-tinh chế tạo máy bay trong lĩnh vực công nghiệp công nghệ cao.

Câu 30:
A. Du lịch
Giải thích: Du lịch là lĩnh vực dịch vụ đóng góp nhiều nhất vào GDP của khu vực.

Tìm kiếm thêm tài liệu học tập Địa lí 11 tại đây.

Chia sẻ bài viết
Bạn cần phải đăng nhập để đăng bình luận
Top