Câu 1: Nguyên nhân nào đưa nền kinh tế Liên Bang Nga vượt qua khủng hoảng?
A. Chính sách, biện pháp đúng đắn.
B. Sự giúp đỡ của các nước khác.
C. Tách ra khỏi Liên Bang Xô Viết.
D. Liên kết kinh tế khu vực.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ngành công nghiệp khai thác than của Liên bang Nga?
A. Than được khai thác nhiều nhất ở Xi – bia và Viễn Đông.
B. Liên bang Nga là nước khai thác than đứng thứ 3 trên thế giới.
C. Liên bang Nga là quốc gia xuất khẩu than đứng đầu thế giới.
D. Năm 2020, sản lượng khai thác than của Liên bang Nga chiếm khoảng 10% sản lượng khai thác than của thế giới.
Câu 3: Những khó khăn nào sau đây về một kinh tế xã hội Liên banNga đang khắc phục?
A. Sự chênh lệch thu nhập người giàu và người nghèo gia tẵng.
B. Nạn chảy chất xám vẫn còn tiếp tục.
C. Tài chính vẫn chưa đi vào ổn định.
D. Tất cả các thách thức trên.
Câu 4: Một trong những khó khăn nhất từ bên ngoài Liên bang Nga hiện đang phải dối phó là
A. các nước sát vùng biên giới có chuyển biến chính trị khá phức tạp.
B. các thế lực bên ngoài đang thực hiện ý đồ cô lập Liên bang Nga
C. thị trường của Liên bang Nga ngày càng bị co lại.
D. hàng hoá bên ngoài xâm nhập mạnh vào thị trường Nga.
Câu 5: Nhân tố nào sau đây là nhân tố chủ yếu nhất sẽ dưa Liên bang Nga thoát khỏi khủng hoảng kinh tế?
A. Lãnh thổ rộng lớn nhiều tài nguyên.
B. Dân cư đông, lao động nhiều.
C. Dân cư có trình độ học vấn cao, giỏi về khoa học kĩ thuật.
D. Đầu tư của nước ngoài gia tăng nhanh.
Câu 6: Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất của LB Nga so với Liên Xô cuối thập kỉ 80 thế kỉ XX là
A. Khai thác khí tự nhiên
B. Khai thác gỗ, sản xuất giấy và xenlulô.
C. Khai thác dầu mỏ.
D. Sản xuất điện.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã?
A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.
C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.
Câu 8: Một trong những nội dùng cơ bản của chiến lược kinh tế mới của LB Nga từ năm 2000 là
A. Sản lượng các ngành kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.
B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp.
C. Hạn chế mở rộng ngoại giao.
D. Coi trọng châu Âu và châu Mĩ.
Câu 9: Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về kinh tế của LB Nga sau năm 2000 là
A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới.
B. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng.
C. Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp.
D. Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế.
Câu 10: Vùng U-ran có đặc điểm nổi bật là
A. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế.
B. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ.
C. Các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển.
D. Công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển mạnh.
Câu 11: Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là
A. Công nghiệp hàng không – vũ trụ.
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp quốc phòng.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 12: Các ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga là:
A. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học.
B. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu.
C. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không.
D. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ.
Câu 13: Các trung tâm công nghiệp truyền thống của LB Nga thường được phân bố ở
A. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
B. Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
C. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Tây Xi-bia.
D. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, Xanh Pê-téc-bua.
Câu 14: Các ngành công nghiệp hiện đại được LB Nga tập trung phát triển là
A. Sản xuất ô tô, chế biến gỗ.
B. Điện tử - tin học.
C. Đóng tàu, hóa chất.
D. Dệt may, thực phẩm.
Câu 15: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp truyền thống của Liên Bang Nga?
A. Chế tạo máy.
B. Luyện kim đen.
C. Sản xuất giấy.
D. Điện tử
Câu 16: Điều kiện nào giúp Liên Bang Nga phát triển trồng trọt, chăn nuôi?
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Quỹ đất nông nghiệp lớn.
C. Ít chịu thiên tai.
D. Sông ngòi dày đặc.
Câu 17: Đất và khí hậu ở Đồng bằng Đông Âu cho phép phát triển loại cây trồng nào?
A. Lúa gạo, củ cải đường.
B. Ngô, mía.
C. Lúa mì, củ cải đường.
D. Lúa gạo, mía.
Câu 18: Vùng Viễn Đông có đặc điểm nổi bật là
A. Vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.
B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
C. Phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.
D. Các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.
Câu 19: Vùng nào có kinh tế lâu đời, phát triển mạnh nhất Liên Bang Nga?
A. Vùng Trung tâm đất đen.
B. Vùng U – ran.
C. Vùng Viễn Đông.
D. Vùng Trung ương.
Câu 20: Vùng Trung tâm đất đen có đặc điểm nổi bật là
A. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.
B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
C. Tập trung nhiều ngành công nghiệp; sản lượng lương thực lớn.
D. Công nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển.
Đáp án
Câu 1: Nguyên nhân nào đưa nền kinh tế Liên Bang Nga vượt qua khủng hoảng?
A. Chính sách, biện pháp đúng đắn.
Giải thích: Chính sách và biện pháp hợp lý đã giúp Liên Bang Nga vượt qua khủng hoảng và phục hồi nền kinh tế.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ngành công nghiệp khai thác than của Liên bang Nga?
B. Liên bang Nga là nước khai thác than đứng thứ 3 trên thế giới.
Giải thích: Liên bang Nga là một trong những quốc gia lớn nhất khai thác than, đứng thứ 3 trên thế giới.
Câu 3: Những khó khăn nào sau đây về một kinh tế xã hội Liên bang Nga đang khắc phục?
D. Tất cả các thách thức trên.
Giải thích: Liên bang Nga đang đối mặt với nhiều khó khăn về sự chênh lệch thu nhập, chảy chất xám và tài chính chưa ổn định.
Câu 4: Một trong những khó khăn nhất từ bên ngoài Liên bang Nga hiện đang phải đối phó là
B. Các thế lực bên ngoài đang thực hiện ý đồ cô lập Liên bang Nga.
Giải thích: Liên bang Nga đang đối mặt với sự cô lập từ một số quốc gia và các thế lực quốc tế.
Câu 5: Nhân tố nào sau đây là nhân tố chủ yếu nhất sẽ đưa Liên bang Nga thoát khỏi khủng hoảng kinh tế?
A. Lãnh thổ rộng lớn nhiều tài nguyên.
Giải thích: Lãnh thổ rộng lớn với nhiều tài nguyên thiên nhiên là nhân tố quan trọng giúp Liên bang Nga phục hồi và phát triển.
Câu 6: Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất của LB Nga so với Liên Xô cuối thập kỉ 80 thế kỉ XX là
A. Khai thác khí tự nhiên.
Giải thích: Khai thác khí tự nhiên là ngành đóng vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế của Liên Bang Nga.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã?
A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định.
Giải thích: Sau khi Liên Xô tan rã, tình hình chính trị và xã hội của Liên Bang Nga khá bất ổn.
Câu 8: Một trong những nội dung cơ bản của chiến lược kinh tế mới của LB Nga từ năm 2000 là
A. Sản lượng các ngành kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.
Giải thích: Một trong những mục tiêu quan trọng của chiến lược kinh tế mới của LB Nga là thoát khỏi khủng hoảng kinh tế.
Câu 9: Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về kinh tế của LB Nga sau năm 2000 là
B. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng.
Giải thích: Sau năm 2000, Liên Bang Nga đã thanh toán các khoản nợ nước ngoài và tăng trưởng xuất khẩu.
Câu 10: Vùng U-ran có đặc điểm nổi bật là
B. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ.
Giải thích: Vùng U-ran của Liên Bang Nga có nguồn khoáng sản phong phú và phát triển mạnh ngành khai thác khoáng sản và gỗ.
Câu 11: Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là
D. Công nghiệp khai thác dầu khí.
Giải thích: Công nghiệp khai thác dầu khí đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Liên Bang Nga.
Câu 12: Các ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga là:
B. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu.
Giải thích: Liên Bang Nga có các ngành công nghiệp truyền thống như năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen và luyện kim màu.
Câu 13: Các trung tâm công nghiệp truyền thống của LB Nga thường được phân bố ở
D. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, Xanh Pê-téc-bua.
Giải thích: Các trung tâm công nghiệp truyền thống của Liên Bang Nga chủ yếu nằm ở Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia và Xanh Pê-téc-bua.
Câu 14: Các ngành công nghiệp hiện đại được LB Nga tập trung phát triển là
C. Đóng tàu, hóa chất.
Giải thích: Liên Bang Nga đang tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại như đóng tàu và hóa chất.
Câu 15: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp truyền thống của Liên Bang Nga?
D. Điện tử.
Giải thích: Ngành điện tử không phải là ngành công nghiệp truyền thống của Liên Bang Nga, trong khi các ngành khác như chế tạo máy và luyện kim đen là ngành truyền thống.
Câu 16: Điều kiện nào giúp Liên Bang Nga phát triển trồng trọt, chăn nuôi?
B. Quỹ đất nông nghiệp lớn.
Giải thích: Liên Bang Nga có quỹ đất nông nghiệp rộng lớn, thuận lợi cho phát triển trồng trọt và chăn nuôi.
Câu 17: Đất và khí hậu ở Đồng bằng Đông Âu cho phép phát triển loại cây trồng nào?
C. Lúa mì, củ cải đường.
Giải thích: Đồng bằng Đông Âu có khí hậu và đất đai phù hợp với các loại cây như lúa mì và củ cải đường.
Câu 18: Vùng Viễn Đông có đặc điểm nổi bật là
C. Phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.
Giải thích: Vùng Viễn Đông có lợi thế về cảng biển, phát triển mạnh các ngành đóng tàu, cơ khí và khai thác hải sản.
Câu 19: Vùng nào có kinh tế lâu đời, phát triển mạnh nhất Liên Bang Nga?
D. Vùng Trung ương.
Giải thích: Vùng Trung ương có nền kinh tế phát triển lâu đời và mạnh mẽ nhất ở Liên Bang Nga.
Câu 20: Vùng Trung tâm đất đen có đặc điểm nổi bật là
B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
Giải thích: Vùng Trung tâm đất đen có đất đai phì nhiêu, rất thích hợp cho phát triển nông nghiệp.
Tìm kiếm thêm tài liệu học tập Địa lí 11 tại đây.