kiểm tra Công nghệ 8 Kết nối tri thức bài 8 Gia công cơ khí bằng tay

Câu 1: Đâu không phải dụng cu đo và kiểm tra?

 

A. Thước lá

B. Dụng cụ lấy dấu

C. Ê ke

D. Thước cặp

Câu 2: Để đo đường kính trong của một kích thước không lớn lắm, cần sử dụng dụng cụ nào?

 

A. Thước lá

B. Dụng cụ lấy dấu

C. Ê ke

D. Thước cặp

Câu 3: Cấu tạo cưa tay không có bộ phận nào ?

 

A. Khung cưa

B. Ổ trục

C. Chốt

D. Lưỡi cưa

Câu 4: Công dụng của cưa tay là:

 

A. Cắt kim loại thành từng phần

B. Cắt bỏ phần thừa

C. Cắt rãnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?

 

A. Cưa

B. Đục

C. Tua vít

D. Dũa

Câu 6: Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào ?

 

A. Đẩy dũa tạo lực cắt

B. Kéo dũa về tạo lực cắt

C. Kéo dũa về không cần cắt

D. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa đựợc thăng bằng

Câu 7: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô:

 

A. Dưới 10 mm

B. Trên 20 mm

C. Từ 10 – 20 mm

D. Đáp án khác

Câu 8: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại dũa nào?

 

Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại dũa nào?

 

A. Dũa vuông

B. Dũa dẹt

C. Dũa bán nguyệt

D. Dũa tròn

Câu 9: Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công:

 

A. Mỏ lết

B. Búa

C. Kìm

D. Ke vuông

Câu 10: Đâu là thao tác đúng khi cầm dũa?

 

A. Tay thuận nắm cán dũa, bốn ngón tay bao quanh phía dưới cán dũa, ngón cái ở phía trên dọc chiều dài cán dũa.

B. Đặt lòng bàn tay không thuận lên đầu mũi dũa, cách đầu mũi dũa 20 - 30 mm

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 11: Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu ?

 

A. 20 - 30 cm.

B. 20 - 30 mm.

C. 10 - 20 mm.

D. Bất kì vị trí nào

Câu 12: Trong tư thế đứng đục, chân thuận hợp với trục ngang ê tô một góc khoảng bao nhiêu?

 

A. 45o

B. 60o

C. 75o

D. 90o

Câu 13: Để đảm bảo an toàn khi đục, cần chú ý những điểm gì ?

 

A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt.

B. Không dùng đục bị mẻ.

C. Kẹp vật vào êtô phải đủ chặt.

D. Tất cả đều đúng

Câu 14: Phát biểu nào đúng khi nói về an toàn khi đục?

 

A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt

B. Không dùng đục bị mẻ

C. Kẹp vật đủ chặt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?

 

A. Đứng thẳng

B. Đứng thật thoải mái

C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước

D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân

Câu 16: Quy trình thực hiện thao tác dũa là?

 

A. Kẹp phôi → Thao tác dũa

B. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa

C. Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác dũa

D. Lấy dấu → Kiểm tra dũa → Kẹp phôi → Thao tác dũa

Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?

 

A. Kẹp vật cưa đủ chặt

B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ

C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn

D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt

Câu 18: Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng:

 

A. Êke

B. Ke vuông

C. Thước đo góc vạn năng

D. Thước cặp

Câu 19: Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ?

 

A. Đục

B. Dũa

C. Cưa

D. Búa

Câu 20: Khi chọn và lắp êtô cần chú ý điều gì ?

 

A. Thấp hơn tầm vóc người đứng

B. Song song với tầm vóc người đứng

C. Vừa tầm vóc người đứng

D. Tất cả đều sai

Đáp án tham khảo:

Câu 1: C. Ê ke
Ê ke không phải là dụng cụ đo và kiểm tra. Nó được dùng để giữ chặt các chi tiết trong quá trình gia công.

Câu 2: D. Thước cặp
Thước cặp được sử dụng để đo đường kính trong của các chi tiết không lớn lắm.

Câu 3: B. Ổ trục
Cưa tay không có bộ phận ổ trục. Cấu tạo cơ bản của cưa tay bao gồm khung cưa, chốt và lưỡi cưa.

Câu 4: D. Cả 3 đáp án trên
Công dụng của cưa tay là cắt kim loại thành từng phần, cắt bỏ phần thừa và cắt rãnh.

Câu 5: C. Tua vít
Tua vít không phải là dụng cụ gia công. Nó là dụng cụ vặn, xiết ốc vít.

Câu 6: C. Kéo dũa về không cần cắt
Khi dũa, cần kéo dũa về mà không cần cắt để chuẩn bị cho thao tác tiếp theo và tránh làm hỏng bề mặt.

Câu 7: C. Từ 10 – 20 mm
Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô từ 10 – 20 mm để có thể thao tác dũa chính xác.

Câu 8: A. Dũa vuông
Dũa vuông có hình dạng vuông góc, dùng để gia công các chi tiết có dạng vuông hoặc góc cạnh.

Câu 9: B. Búa
Mỏ lết, kìm và ke vuông không phải là dụng cụ gia công, chúng được dùng để giữ, siết hoặc đo.

Câu 10: C. Cả A và B đều đúng
Khi cầm dũa, tay thuận nắm cán dũa, bốn ngón tay bao quanh phía dưới và ngón cái ở phía trên dọc chiều dài cán dũa. Lòng bàn tay không thuận đặt lên đầu mũi dũa, cách đầu mũi dũa khoảng 20 - 30 mm.

Câu 11: C. 10 - 20 mm
Khi cầm đục, đầu đục cần cách ngón tay trỏ một khoảng từ 10 - 20 mm để đảm bảo an toàn khi sử dụng.

Câu 12: B. 60o
Trong tư thế đứng khi đục, chân thuận hợp với trục ngang ê tô một góc khoảng 60 độ.

Câu 13: D. Tất cả đều đúng
Để đảm bảo an toàn khi đục, cần chú ý các điểm như không dùng búa có cán bị vỡ, không dùng đục bị mẻ, và kẹp vật vào ê tô phải đủ chặt.

Câu 14: D. Cả 3 đáp án trên
Phát biểu đúng khi nói về an toàn khi đục là không dùng búa có cán bị vỡ, không dùng đục bị mẻ và kẹp vật đủ chặt.

Câu 15: D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân
Khi cưa, khối lượng cơ thể nên được phân bổ đều vào cả hai chân, không chỉ tập trung vào chân trước.

Câu 16: B. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa
Quy trình thực hiện thao tác dũa bao gồm kẹp phôi, lấy dấu và sau đó thực hiện thao tác dũa.

Câu 17: C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn
Khi cưa gần đứt, cần giảm áp lực để tránh hỏng lưỡi cưa và duy trì sự kiểm soát tốt hơn.

Câu 18: C. Thước đo góc vạn năng
Để xác định trị số thực của góc, ta sử dụng thước đo góc vạn năng.

Câu 19: B. Dũa
Dũa được sử dụng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu, loại bỏ bavia hoặc làm sạch bề mặt chi tiết.

Câu 20: C. Vừa tầm vóc người đứng
Khi chọn và lắp ê tô, cần chú ý sao cho ê tô vừa với tầm vóc của người đứng, giúp việc gia công trở nên dễ dàng và an toàn.

Tham khảo tài liệu Công nghệ 8 tại đây

Chia sẻ bài viết
Bạn cần phải đăng nhập để đăng bình luận
Top