Câu 1: Đâu là nội dung của bản vẽ nhà?
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Câu 2: Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Phần khung tên trong bản vẽ nhà gồm những nội dung nào?
A. Tên gọi ngôi nhà
B. Tỉ lệ bản vẽ
C. Nơi thiết kế
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4: Hình nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao ?
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Mặt cắt
D. Không có đáp án đúng
Câu 5: Mặt cắt biểu diễn:
A. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng
B. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà
C. Hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 6: Hình chiếu vuông góc các mặt ngoài của ngôi nhà được gọi là?
A. Mặt cắt
B. Mặt bằng
C. Mặt đứng
D. Đáp án A, B, C
Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ nhà?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà
B. Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà → Hình biểu diễn
C. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà
D. Khung tên → Kích thước → Hình biểu diễn → Các bộ phận chính của ngôi nhà
Câu 8: Kí hiệu sau quy ước bộ phận nào của ngôi nhà?
Kí hiệu sau quy ước bộ phận nào của ngôi nhà?
A. Cửa đi đơn một cánh
B. Cửa đi đơn bốn cánh
C. Cửa sổ đơn
D. Cửa sổ kép
Câu 9: Nội dung nào trong bản vẽ cho chúng ta biết về số phòng, số cửa trong nhà?
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Các bộ phận
Câu 10: Bản vẽ nhà dùng trong:
A. Thiết kế nhà
B. Thi công xây dựng nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 11: Mặt bằng biểu diễn:
A. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng
B. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà
C. Hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 12: Hình biểu diễn nhận được khi dùng mặt phẳng cắt vuông góc với mặt đất, cắt theo chiều dọc hoặc chiều ngang của ngôi nhà là mặt nào?
A. Mặt đứng
B. Mặt bằng
C. Mặt cắt
D. Không có đáp án đúng
Câu 13: Mặt cắt thường được đặt ở đâu trên bản vẽ?
A. Ở vị trí hình chiếu đứng trên bản vẽ
B. Ở vị trí hình chiếu bằng trên bản vẽ
C. Ở vị trí hình chiếu cạnh trên bản vẽ
D. ở vị trí bất kì
Câu 14: Bản vẽ nhà xác định:
A. Hình dạng nhà
B. Kích thước nhà
C. Cấu tạo nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Bản vẽ nhà là loại bản vẽ nào:
A. Bản vẽ xây dựng
B. Bản vẽ cơ khí
C. Bản vẽ chi tiết
D. Cả 3 phương án trên
Câu 16: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo?
A. Phân tích hình biểu diễn
B. Phân tích kích thước của ngôi nhà
C. Xác định kích thước của ngôi nhà
D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà
Câu 17: Mặt đứng biểu diễn:
A. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng
B. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà
C. Hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 18: Căn cứ vào bản vẽ nhà, người ta có thể
A. Dự toán chi phí xây dựng
B. Xây dựng ngôi nhà đúng như mong muốn
C. Lắp ráp sản phẩm
D. Cả A và B đều đúng
Câu 19: Vì sao người ta bổ sung bản vẽ phối cảnh của ngôi nhà?
A. Để xác kích thước của ngôi nhà
B. Để dễ hình dung ngôi nhà như trong thực tế
C. Để tính toán chi phí xây dựng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 20: Kích thước trong bản vẽ nhà là:
A. Kích thước chung
B. Kích thước từng bộ phận
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Dùng bản vẽ nhà mái bằng 1 tầng sau để trả lời các câu hỏi 21 - 23
Dùng bản vẽ nhà mái bằng 1 tầng sau để trả lời các câu hỏi 21 - 23
Câu 21: Tỉ lệ bản vẽ là?
A. 1 : 50
B. 1 : 100
C. 1 : 150
D. 1 : 200
Câu 22: Kích thước chung của ngôi nhà là?
A. 11000 x 7800 x 4500
B. 11000 x 7800 x 4250
C. 13800 x 7800 x 4500
D. 13800 x 7800 x 4250
Câu 23: Số lượng cửa đi và cửa sổ là?
A. cửa đi: 4 cái, cửa sổ: 4 cái
B. cửa đi: 4 cái, cửa sổ: 5 cái
C. cửa đi: 5 cái, cửa sổ: 5 cái
D. cửa đi: 6 cái, cửa sổ: 4 cái
Đáp án tham khảo:
Câu 1: D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật
Nội dung của bản vẽ nhà bao gồm khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, và yêu cầu kỹ thuật.
Câu 2: C. 4
Trình tự đọc bản vẽ nhà có thể được chia thành 4 bước chính.
Câu 3: D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Phần khung tên trong bản vẽ nhà bao gồm tên gọi ngôi nhà, tỷ lệ bản vẽ, và nơi thiết kế.
Câu 4: B. Mặt đứng
Mặt đứng là hình biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao.
Câu 5: D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Mặt cắt biểu diễn hình dạng, vị trí, kích thước các phòng, hình dạng bên ngoài của ngôi nhà, và hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao.
Câu 6: C. Mặt đứng
Hình chiếu vuông góc các mặt ngoài của ngôi nhà được gọi là mặt đứng.
Câu 7: C. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà
Trình tự đọc bản vẽ nhà là: Khung tên, sau đó là hình biểu diễn, kích thước và các bộ phận chính của ngôi nhà.
Câu 8: A. Cửa đi đơn một cánh
Ký hiệu sau quy ước bộ phận cửa đi đơn một cánh trong bản vẽ nhà.
Câu 9: B. Hình biểu diễn
Nội dung về số phòng, số cửa trong nhà có thể tìm thấy trong phần hình biểu diễn của bản vẽ.
Câu 10: C. Cả A và B đều đúng
Bản vẽ nhà được dùng cả trong thiết kế nhà và thi công xây dựng nhà.
Câu 11: A. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng
Mặt bằng biểu diễn hình dạng, vị trí, và kích thước các phòng của ngôi nhà.
Câu 12: C. Mặt cắt
Hình biểu diễn nhận được khi dùng mặt phẳng cắt vuông góc với mặt đất, cắt theo chiều dọc hoặc chiều ngang của ngôi nhà là mặt cắt.
Câu 13: B. Ở vị trí hình chiếu bằng trên bản vẽ
Mặt cắt thường được đặt ở vị trí hình chiếu bằng trên bản vẽ.
Câu 14: D. Cả 3 đáp án trên
Bản vẽ nhà xác định hình dạng, kích thước và cấu tạo của nhà.
Câu 15: A. Bản vẽ xây dựng
Bản vẽ nhà là loại bản vẽ xây dựng.
Câu 16: A. Phân tích hình biểu diễn
Sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên, bước tiếp theo khi đọc bản vẽ nhà là phân tích hình biểu diễn.
Câu 17: C. Hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao
Mặt đứng biểu diễn hình dạng, vị trí, kích thước các phòng, cũng như hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao.
Câu 18: D. Cả A và B đều đúng
Căn cứ vào bản vẽ nhà, người ta có thể dự toán chi phí xây dựng và xây dựng ngôi nhà đúng như mong muốn.
Câu 19: B. Để dễ hình dung ngôi nhà như trong thực tế
Bản vẽ phối cảnh của ngôi nhà được bổ sung để dễ hình dung ngôi nhà như trong thực tế.
Câu 20: C. Cả A và B đều đúng
Kích thước trong bản vẽ nhà bao gồm cả kích thước chung và kích thước từng bộ phận của ngôi nhà.
Câu 21: B. 1 : 100
Tỉ lệ bản vẽ là 1 : 100, nghĩa là một đơn vị trên bản vẽ tương ứng với 100 đơn vị thực tế.
Câu 22: B. 11000 x 7800 x 4250
Kích thước chung của ngôi nhà là 11000 x 7800 x 4250.
Câu 23: B. cửa đi: 4 cái, cửa sổ: 5 cái
Số lượng cửa đi là 4 cái và cửa sổ là 5 cái trong bản vẽ nhà mái bằng 1 tầng.
Tham khảo tài liệu Công nghệ 8 tại đây