Câu 1: Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là
A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư.
B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ.
C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác.
D. cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường.
Câu 2: Xác định đâu là nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn?
A. 2 giai đoạn.
B. 3 giai đoạn.
C. 4 giai đoạn.
D. 5 giai đoạn.
Câu 4: Cần cho vật nuôi non bú sữa đâu càng sớm càng tốt vì
A. sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
B. sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
C. sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
D. sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
Câu 5: Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi?
A. 3 nguyên nhân chính.
B. 4 nguyên nhân chính.
C. 5 nguyên nhân chính.
D. 6 nguyên nhân chính.
Câu 6: Nguyên nhân nào đưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi?
A. Chuồng trại không hợp vệ sinh.
B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh.
C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi.
D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng.
Câu 7: Trong chăn nuôi gà thịt, việc thay lớp độn chuồng và làm tổng vệ sinh nền chuồng khi nào là phù hợp nhất?
A. Sau khi nuôi được 1 tháng.
B. Sau khi nuôi được 2 tháng.
C. Sau khi nuôi được 3 tháng.
D. Sau mỗi lứa gà.
Câu 8: Khi dùng thuốc để trị bệnh cho gà cần tuân thủ mấy nguyên tắc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Đâu không phải vai trò của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
C. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
D. Tạo thêm công việc cho người lao động.
Câu 10: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người.
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
Câu 11: Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng?
A. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
B. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc.
C. Bắt từng con cá giống thả xuống ao.
D. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
Câu 12: Có hình thức thu hoạch cá nào?
A. Thu tỉa
B. Thu toàn bộ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 13: Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò?
A. Trứng.
B. Thịt.
C. Sữa.
D. Da.
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi?
A. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người.
B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.
C. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt.
D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người.
Câu 15: Vật nuôi non có những đặc điểm nào sau đây?
1. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa tốt.
2. Ít bị tác động bởi sự thay đổi của nhiệt độ môi trường.
3. Chức năng hệ tiêu hoá chưa hoàn thiện.
4. Chống chịu tốt trước các điều kiện bất lợi của môi trường.
5. Chức năng hệ hô hấp chưa hoàn thiện.
6. Chức năng hệ miễn dịch chưa hoàn thiện.
A. 1, 2, 4, 6
B. 1, 3, 5, 6
C. 2, 3, 5, 6
D. 3, 4, 5, 6
Câu 16: Trong các cách cho đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng?
A. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
B. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu lipid.
C. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
D. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất lipid.
Câu 17: Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?
A. Bệnh truyền nhiễm
B. Bệnh không truyền nhiễm
C. Bệnh kí sinh trùng
D. Bệnh di truyền
Câu 18: Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính là
A. do thời tiết không phù hợp.
B. do vi khuẩn và virus.
C. do thức ăn không đảm bảo vệ sinh.
D. do chuồng trại không phù hợp.
Câu 19: Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà là đảm bảo đủ chất dinh dưỡng?
A. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá
B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải
C. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc,cám gạo
D. Bột ngô, rau xanh, cám gạo, cơm nguội, khoai lang
Câu 20: Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây?
A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
Câu 21: Có mấy biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 22: Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản?
A. Ruốc cá hồi.
B. Xúc xích.
C. Cá thu đóng hộp.
D. Tôm nõn.
Câu 23: Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá ở khoảng nào sau đây?
A. từ 15 cm đến 20 cm.
B. từ 20 cm đến 30 cm.
C. từ 30 cm đến 40 cm.
D. từ 40 cm đến 50 cm.
Câu 24: Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì?
A. Cải tạo độ mặn cho nước ao.
B. Tạo độ trong cho nước ao.
C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.
D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá.
Câu 25: Từ chất thải vật nuôi, người ta thường có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây?
A. Khí sinh học (biogas).
C. Nguyên liệu cho ngành dệt may.
B. Vật liệu xây dựng.
D. Thức ăn chăn nuôi.
Câu 26: Đâu là ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi?
A. Kĩ sư chăn nuôi
B. Bác sĩ thú y
C. Kĩ sư trồng trọt
D. Cả A và B đúng
Câu 27: Đâu là định nghĩa đúng về “sữa đầu”?
A. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài trong khoảng 1 tuần.
B. Sữa đầu là sữa chỉ được tiết ra khi con mẹ đã sinh con được 1 tuần và kéo dài trong khoảng 1 tuần tiếp theo.
C. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 2 tuần.
D. Sữa đầu là sữa do con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 3 tuần.
Câu 28: Ý nào dưới đây không phải là yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia súc cái sinh sản giai đoạn mang thai?
A. Vật nuôi khoẻ mạnh để nuôi thai.
B. Có nhiều sữa.
C. Lớn nhanh và cho nhiều thịt.
D. Con sinh ra khoẻ mạnh.
Câu 29: Biết được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi sẽ giúp ích gì?
A. Xác định được phương pháp phòng và trị bệnh phù hợp.
B. Xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp.
C. Xác định được phương pháp chăm sóc phù hợp.
D. Xác định được phương pháp nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 30: Khi bị bệnh, vật nuôi thường có những biểu hiện phổ biến nào sau đây?
A. Nhanh nhẹn, linh hoạt.
B. Bỏ ăn hoặc ăn ít.
C. Nhanh lớn, đẻ nhiều.
D. Thường xuyên đi lại.
Câu 31: Gà dưới 1 tháng tuổi thì cần cho ăn loại thức ăn?
A. Thức ăn giàu chất đạm
B. Thức ăn giàu chất béo
C. Thức ăn giàu chất khoáng
D. Thức ăn giàu vitamin
Câu 32: Khi gà có các biểu hiện “bỏ ăn, hay nằm, sã cánh, ngoẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng” là có khả năng gà bị bệnh nào sau đây?
A. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.
B. Bệnh cúm gà.
C. Bệnh dịch tả gà.
D. Bệnh tiêu chảy.
Câu 33: Cá tra được nuôi nhiều ở tỉnh nào?
A. Tỉnh Thanh Hóa
B. Tỉnh An Giang
C. Tỉnh Hải Dương
D. Tỉnh Bình Định
Câu 34: Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thủy sản?
A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn
B. Nước ta có nhiều giống thủy sản mới, lạ.
C. Nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ khắp cả nước
D. Người dân nước ta cần cù, chịu khó, ham học hỏi
Câu 35: Đo nhiệt độ của nước thực hiện theo mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 36: Trong nuôi cá thương phẩm, hằng ngày nên cho cá ăn hai lần vào thời gian nào sau đây?
A. 6 - 7 giờ sáng và 1 - 2 giờ chiều.
B. 7- 8 giờ sáng và 2 - 3 giờ chiều.
C. 8 - 9 giờ sáng và 3 - 4 giờ chiều.
D. 9- 10 giờ sáng và 4- 5 giờ chiều.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.
B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động.
C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.
D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng.
Câu 38: Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?
A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.
B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.
D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Câu 39: Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?
A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
Câu 40: Đâu là phát biểu không đúng về biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non.
A. Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt.
B. Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo.
C. Tắm chải thường xuyên.
D. Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng sớm
Đáp án tham khảo:
Câu 1: Đáp án đúng là A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư. Biện pháp này giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tiếng ồn, đồng thời tránh làm ảnh hưởng đến sức khỏe và sinh hoạt của cư dân gần khu vực chăn nuôi.
Câu 2: Đáp án đúng là D. Cả 3 đáp án trên. Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi bao gồm phát triển toàn diện, đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất và tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý.
Câu 3: Đáp án đúng là B. 3 giai đoạn. Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua ba giai đoạn: chuẩn bị trước khi sinh, trong quá trình sinh và sau khi sinh.
Câu 4: Đáp án đúng là C. sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. Sữa đầu (colostrum) có chứa các kháng thể quan trọng giúp tăng cường khả năng miễn dịch cho vật nuôi non.
Câu 5: Đáp án đúng là A. 3 nguyên nhân chính. Các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi bao gồm vi sinh vật (virus, vi khuẩn), môi trường sống không đảm bảo vệ sinh và chế độ dinh dưỡng không hợp lý.
Câu 6: Đáp án đúng là A. Chuồng trại không hợp vệ sinh. Chuồng trại không sạch sẽ là một trong những nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi, đặc biệt là các bệnh truyền nhiễm.
Câu 7: Đáp án đúng là D. Sau mỗi lứa gà. Việc thay lớp độn chuồng và vệ sinh nền chuồng nên thực hiện sau mỗi lứa gà để đảm bảo vệ sinh và ngăn ngừa dịch bệnh.
Câu 8: Đáp án đúng là C. 3. Khi dùng thuốc trị bệnh cho gà, cần tuân thủ ba nguyên tắc: đúng thuốc, đúng liều, và đúng thời gian.
Câu 9: Đáp án đúng là C. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. Vai trò của thủy sản chủ yếu là cung cấp thực phẩm, thức ăn cho chăn nuôi và tạo công việc cho người lao động, không phải cung cấp môi trường sống cho con người.
Câu 10: Đáp án đúng là B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. Thủy sản là nguồn thực phẩm giàu chất đạm, rất tốt cho chế độ dinh dưỡng của con người.
Câu 11: Đáp án đúng là A. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả. Việc này giúp cá giống làm quen với nhiệt độ nước ao trước khi thả vào.
Câu 12: Đáp án đúng là C. Cả A và B đều đúng. Có hai hình thức thu hoạch cá: thu tỉa và thu toàn bộ.
Câu 13: Đáp án đúng là A. Trứng. Trứng không phải là sản phẩm của bò. Sản phẩm của bò thường là thịt, sữa và da.
Câu 14: Đáp án đúng là D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người. Chăn nuôi chủ yếu cung cấp thực phẩm giàu dinh dưỡng, nhưng không phải là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người như cây trồng.
Câu 15: Đáp án đúng là B. 1, 3, 5, 6. Vật nuôi non có những đặc điểm như khả năng điều tiết thân nhiệt chưa tốt, chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn thiện, chức năng hệ hô hấp chưa hoàn thiện và hệ miễn dịch chưa hoàn thiện.
Câu 16: Đáp án đúng là A. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. Để cho đực giống ăn tốt, cần đảm bảo thức ăn vừa đủ và giàu chất đạm để hỗ trợ khả năng sinh sản.
Câu 17: Đáp án đúng là A. Bệnh truyền nhiễm. Bệnh tụ huyết trùng ở lợn là bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn gây ra.
Câu 18: Đáp án đúng là B. do vi khuẩn và virus. Các bệnh truyền nhiễm có thể lây lan nhanh và gây dịch cho vật nuôi thường là do vi khuẩn và virus.
Câu 19: Đáp án đúng là C. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc, cám gạo. Đây là một nhóm thức ăn đầy đủ chất dinh dưỡng cho gà, bao gồm protein, vitamin, khoáng chất và chất xơ.
Câu 20: Đáp án đúng là C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. Chuồng nuôi gà thịt cần thông thoáng để không khí được lưu thông tốt, đồng thời đảm bảo sự ấm áp trong mùa đông và mát mẻ trong mùa hè.
Câu 21: Đáp án đúng là B. 3. Có ba biện pháp bảo vệ môi trường trong nuôi thủy sản, bao gồm quản lý chất thải, bảo vệ nguồn nước và duy trì cân bằng sinh thái trong ao nuôi.
Câu 22: Đáp án đúng là B. Xúc xích. Xúc xích không phải là sản phẩm được chế biến từ thủy sản. Các sản phẩm chế biến từ thủy sản thường là ruốc cá, cá thu đóng hộp, tôm nõn.
Câu 23: Đáp án đúng là B. từ 20 cm đến 30 cm. Độ trong của nước ao nuôi cá thích hợp trong khoảng từ 20 cm đến 30 cm để đảm bảo môi trường sống lý tưởng cho cá.
Câu 24: Đáp án đúng là C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao. Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng khử trùng, giúp tiêu diệt mầm bệnh và cải thiện môi trường sống của cá.
Câu 25: Đáp án đúng là A. Khí sinh học (biogas). Từ chất thải vật nuôi, người ta có thể sản xuất khí sinh học, một nguồn năng lượng tái tạo hữu ích.
Câu 26: Đáp án đúng là D. Cả A và B đúng. Kỹ sư chăn nuôi và bác sĩ thú y đều là các ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.
Câu 27: Đáp án đúng là C. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 2 tuần. Sữa đầu chứa nhiều kháng thể giúp bảo vệ vật nuôi non.
Câu 28: Đáp án đúng là C. Lớn nhanh và cho nhiều thịt. Yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng gia súc cái trong giai đoạn mang thai là giữ vật nuôi khỏe mạnh và đảm bảo con sinh ra khỏe mạnh, không phải là phát triển nhanh và cho nhiều thịt.
Câu 29: Đáp án đúng là A. Xác định được phương pháp phòng và trị bệnh phù hợp. Biết được nguyên nhân gây bệnh sẽ giúp chọn phương pháp phòng và điều trị hiệu quả.
Câu 30: Đáp án đúng là B. Bỏ ăn hoặc ăn ít. Khi bị bệnh, vật nuôi thường có biểu hiện bỏ ăn hoặc ăn ít, điều này là dấu hiệu phổ biến của bệnh.
Câu 31: Đáp án đúng là A. Thức ăn giàu chất đạm. Gà dưới 1 tháng tuổi cần thức ăn giàu chất đạm để phát triển khỏe mạnh.
Câu 32: Đáp án đúng là C. Bệnh dịch tả gà. Các triệu chứng như bỏ ăn, sã cánh, ngoẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước và chảy nước dãi thường gặp trong bệnh dịch tả gà.
Câu 33: Đáp án đúng là B. Tỉnh An Giang. Cá tra được nuôi phổ biến ở tỉnh An Giang, thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 34: Đáp án đúng là A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn. Điều này tạo điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thủy sản ở nước ta.
Câu 35: Đáp án đúng là B. 2. Đo nhiệt độ của nước thực hiện theo hai bước: đo nhiệt độ và đảm bảo nhiệt độ phù hợp với điều kiện nuôi cá.
Câu 36: Đáp án đúng là A. 6 - 7 giờ sáng và 1 - 2 giờ chiều. Đây là hai thời điểm thích hợp để cho cá ăn trong ngày.
Câu 37: Đáp án đúng là C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu. Đây là phát biểu không đúng, vì chăn nuôi có thể tạo ra ô nhiễm môi trường nếu không được quản lý tốt.
Câu 38: Đáp án đúng là D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn. Đây là hoạt động có thể gây ô nhiễm môi trường, bởi vì việc này không kiểm soát được chất thải của vật nuôi.
Câu 39: Đáp án đúng là A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất. Đây là định nghĩa chính xác về giống vật nuôi.
Câu 40: Đáp án đúng là C. Tắm chải thường xuyên. Biện pháp này không phải là yêu cầu trong chăm sóc vật nuôi non.
Tham khảo tài liệu Công nghệ 7 tại đây