Kiểm tra Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo bài 8 Nghề chăn nuôi ở Việt Nam

Câu 1: Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?

A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.
B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.
D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Câu 2: Đâu không phải triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam?

A. Chăn nuôi hữu cơ
B. Phát triển chăn nuôi nông hộ
C. Phát triển chăn nuôi trang trại
D. Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối
Câu 3: Đặc điểm cơ bản của nghề bác sĩ thú y là?

A. Nghiên cứu về giống vật nuôi
B. Chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi
C. Tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôi
D. Nghiên cứu và tư vấn để cải tiến các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản
Câu 4: Vai trò của ngành chăn nuôi đối với nền kinh tế Việt Nam là

A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu (da, lông, sừng) cho ngành công nghiệp nhẹ
C. Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan, du lịch
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 5: Nuôi gà có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?

1. Sữa

2. Trứng

3. Thịt

4. Sức kéo

5. Phân hữu cơ

6. Lông vũ.

A. 1, 2, 3, 5.
B. 2, 3, 5, 6.
C. 2, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 5, 6.
Câu 6: Hình bên đang minh họa cho biện pháp chăn nuôi nào?

Hình bên đang minh họa cho biện pháp chăn nuôi nào?

A. Chăn nuôi nông hộ
B. Chăn nuôi hữu cơ
C. Tự chế biến, cung cấp thức ăn cho vật nuôi
D. Liên kết các khâu chăn nuôi, giết mổ, chế biến
Câu 7: Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò?

A. Trứng.
B. Thịt.
C. Sữa.
D. Da.
Câu 8: Ý nào dưới đây không phải là triển vọng ngành chăn nuôi của nước ta?

A. Sản xuất hàng hóa theo mô hình khép kín.
B. Áp dụng công nghệ tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, phát triển bền vững.
C. Tạo ra sản phẩm có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
D. Chăn nuôi bằng phương thức chăn thả hoàn toàn.
Câu 9: Nuôi lợn (heo) có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?

1. Sữa

2. Trứng

3. Thịt

4. Sức kéo

5. Phân hữu cơ

6. Lông vũ.

A. 1, 3.
B. 3, 4.
C. 3, 5.
D. 4, 6.
Câu 10: Đặc điểm cơ bản của nghề nhà chăn nuôi là?

A. Nghiên cứu về giống vật nuôi
B. Chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi
C. Tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôi
D. Nghiên cứu và tư vấn để cải tiến các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản
Câu 11: Hình bên đang minh họa cho biện pháp chăn nuôi nào?

Hình bên đang minh họa cho biện pháp chăn nuôi nào?

A. Chăn nuôi trang trại
B. Chăn nuôi an toàn sinh học
C. Ứng dụng công nghệ trong quản lí vật nuôi
D. Liên kết các khâu chăn nuôi, giết mổ, phân phối
Câu 12: Đâu không phải sản phẩm của ngành chăn nuôi?

A. Thịt gà
B. Thịt bò
C. Sữa đậu nành
D. Trứng vịt
Câu 13: Chăn nuôi là một phần thuộc lĩnh vực nào dưới đây?

A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Thương mại.
D. Dịch vụ.
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi?

A. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người.
B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.
C. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt.
D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người.
Câu 15: Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo?

A. Trâu.
B. Bò.
C. Lợn.
D. Ngựa.
Câu 16: Đối với những người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi, cần phải đáp ứng yêu cầu gì?

A. Có kiến thức đầy đủ về đặc điểm sinh trưởng của vật nuôi, các phương pháp nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi.
B. Có kĩ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; kĩ năng sử dụng, bảo quản tốt các thiết bị, dụng cụ trong lĩnh vực chăn nuôi.
C. Yêu thích động vật, có tinh thần trách nhiệm, lòng yêu nghề, cần cù và đủ sức khoẻ để đáp ứng với yêu cầu của công việc chăn nuôi.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.
B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động.
C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.
D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng.
Câu 18: Đặc điểm cơ bản của nghề nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản?

A. Nghiên cứu về giống vật nuôi
B. Chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi
C. Hỗ trợ kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản
D. Nghiên cứu và tư vấn để cải tiến các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản
Câu 19:  Từ chất thải vật nuôi, người ta thường có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây?

A. Khí sinh học (biogas).
B. Vật liệu xây dựng.
C. Nguyên liệu cho ngành dệt may.
D. Thức ăn chăn nuôi.
Câu 20: Ứng dụng công nghệ trong quản lí vật nuôi có lợi ích gì?

A. Theo dõi được hoạt động thường ngày của người lao động chăn nuôi
B. Quản lí được đàn vật nuôi với quy mô nhỏ, số lượng vật nuôi ít.
C. Nắm được tình trạng địa hình nơi đang chăn thả đàn vật nuôi
D. Theo dõi được tình trạng sức khỏe, chu kì sinh sản, … của vật nuôi.
Câu 21: Theo em, chăn nuôi và trồng trọt có quan hệ với nhau như thế nào?

A. Trồng trọt cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
B. Chăn nuôi cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt.
C. Cả A và B.
D. Không có mối quan hệ, riêng biệt.
Câu 22: Tình huống: Bạn Hương rất yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi, yêu thích nghiên cứu khoa học. Hương ước mơ sau này sẽ nghiên cứu tạo ra nhiều thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi. Theo em, bạn Hương phù hợp với ngành nghề nào trong chăn nuôi?

A. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản.
B. Lao động chăn nuôi.
C. Bác sĩ thú y.
D. Nhà chăn nuôi.
 

Đáp án tham khảo:

Câu 1: D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn
Hoạt động này có thể gây ô nhiễm môi trường do chất thải vật nuôi không được quản lý và xử lý đúng cách.

Câu 2: B. Phát triển chăn nuôi nông hộ
Phát triển chăn nuôi nông hộ không phải là triển vọng chính vì quy mô nhỏ lẻ khó đảm bảo hiệu quả kinh tế và kiểm soát chất lượng.

Câu 3: B. Chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi
Đây là nhiệm vụ chính của nghề bác sĩ thú y.

Câu 4: D. Tất cả các đáp án trên
Ngành chăn nuôi có vai trò quan trọng trong cung cấp thực phẩm, nguyên liệu công nghiệp, và phục vụ các hoạt động kinh tế khác.

Câu 5: B. 2, 3, 5, 6
Nuôi gà cung cấp các sản phẩm như trứng, thịt, phân hữu cơ và lông vũ.

Câu 6: Không thể xác định vì không có hình minh họa.

Câu 7: A. Trứng
Bò không cung cấp trứng, sản phẩm này thuộc về gia cầm.

Câu 8: D. Chăn nuôi bằng phương thức chăn thả hoàn toàn
Phương thức chăn thả không còn phù hợp với định hướng phát triển bền vững và hiện đại hóa ngành chăn nuôi.

Câu 9: C. 3, 5
Nuôi lợn cung cấp thịt và phân hữu cơ.

Câu 10: C. Tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôi
Đây là đặc điểm cơ bản của nghề nhà chăn nuôi.

Câu 11: Không thể xác định vì không có hình minh họa.

Câu 12: C. Sữa đậu nành
Sữa đậu nành không phải là sản phẩm của ngành chăn nuôi.

Câu 13: B. Nông nghiệp
Chăn nuôi là một phần quan trọng trong lĩnh vực nông nghiệp.

Câu 14: D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người
Lương thực chính của con người thường là sản phẩm từ trồng trọt (lúa, ngô, khoai, sắn).

Câu 15: C. Lợn
Lợn không cung cấp sức kéo, vai trò này thường thuộc về trâu, bò và ngựa.

Câu 16: D. Cả 3 đáp án trên
Người lao động trong ngành chăn nuôi cần kiến thức, kỹ năng và tinh thần trách nhiệm để đáp ứng yêu cầu công việc.

Câu 17: C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu
Chăn nuôi không trực tiếp làm giảm ô nhiễm môi trường, ngược lại nếu quản lý không tốt có thể gây ô nhiễm.

Câu 18: D. Nghiên cứu và tư vấn để cải tiến các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản
Đây là đặc điểm cơ bản của nghề nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản.

Câu 19: A. Khí sinh học (biogas)
Chất thải vật nuôi có thể được xử lý để sản xuất khí sinh học, phục vụ nhu cầu năng lượng.

Câu 20: D. Theo dõi được tình trạng sức khỏe, chu kì sinh sản,… của vật nuôi
Ứng dụng công nghệ giúp quản lý hiệu quả và nâng cao năng suất chăn nuôi.

Câu 21: C. Cả A và B
Chăn nuôi và trồng trọt có mối quan hệ hỗ trợ lẫn nhau: trồng trọt cung cấp thức ăn và chăn nuôi cung cấp phân bón, sức kéo.

Câu 22: D. Nhà chăn nuôi
Bạn Hương yêu thích nghiên cứu và cải tiến thức ăn vật nuôi, phù hợp với nghề nhà chăn nuôi.

Tham khảo tài liệu Công nghệ 7 tại đây

Chia sẻ bài viết
Bạn cần phải đăng nhập để đăng bình luận
Top